Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B
Cụm từ: be a lot of fun = rất vui
=>Chọn B
Many people love boats. Going out on the water on a warm summer day is a lot of (31) _______.
[ Nhiều người thích thuyền. Đi ra ngoài trên nước vào một ngày màu hè nóng bức rất vui.]
Đáp án là D
Water: nước
Speed: tốc độ
Weather: thời tiết
Wind: gió
Sailboats use the (33) _______to give them power. They only have small engines. In contrast, speedboats have large engines and go very fast.
[ Thuyền buồm sử dụng gió để tạo ra năng lượng. Chúng chỉ có những động cơ nhỏ. Ngược lại, thuyền máy có những động cơ lớn và đi rất nhanh.]
Đáp án là A
However: tuy nhiên ( sau however là dấu phẩy)
Although: mặc dù
Because: bởi vì
Unless: nếu...không
(32) _______ , different people like different kinds of boats. Two of the most popular kinds of boat are sailboats and speedboats.
[ Tuy nhiên, những người khác nhau thích các loại thuyền khác nhau. Hai trong số các loại thuyền phổ biến nhất là thuyền buồm và thuyền máy]
Đáp án là C
Unfortunately: không may
At first: lúc đầu
In addition: thêm vào đó
Except for: ngoại trừ
( 35) _______, sailboats can travel into the ocean, but this would be very dangerous in a speedboat. You can only use speedboats on rivers or lakes.
[Thêm vào đó, thuyền buồm có thể đi ra đại dương, nhưng điều này lại rất nguy hiểm với thuyền máy. Bạn chỉ có thể sử dụng thuyền máy trên các dòng sông hoặc hồ.]
Đáp án B
Giải thích: Enjoy (v) + V-ing = thích, tận hưởng làm việc gì
Dịch nghĩa: You usually live for today not tomorrow. This means that you enjoy having a good time. = Bạn thường sống cho ngày hôm nay không phải ngày mai. Điều này có nghĩa rằng bạn thích có một thời gian vui vẻ.
A. regret (v) = hối tiếc
C. mind (v) = để tâm, cảm thấy phiền
D. deny (v) = phủ nhận
Đáp án B
Giải thích: Bài đọc đề cập đến 2 mặt của một vấn đề. Tác giả đưa ra sự tiện lợi hữu ích của điện thoại di động đồng thời cũng nêu lên những tác hại có thể gây cho con người. Đề tựa phù hợp nhất cho bài đọc trên là: “Technological Innovations and Their Price” vì nó thể hiện được đúng nội dung của bài.
Đáp án A
Giải thích: Real (adj) = thật sự
Dịch nghĩa: You don’t like to make people sad, so you never express your real feeling. = Bạn không muốn làm người khác buồn, vì vậy bạn không bao giờ thể hiện cảm xúc thực sự của bạn.
B. lonely (adj) = cô đơn
C. cheerful (adj) = vui vẻ
D. gentle (adj) = nhẹ nhàng, lịch sự
Đáp án C
Giải thích: Night (n) = đêm
Câu văn này vẫn đang tiếp nối trong mạch của câu trước khi nói đến tư thế nằm khi ngủ (your feeling position … change their positions). Câu trước nhắc đến khi chúng ta đang ngủ (asleep) nên câu sau nói về khoảng thời gian cụ thể của giấc ngủ (night) là hợp lý.
Dịch nghĩa: In a normal night, of course, people often change their positions = Trong một đêm bình thường, tất nhiên, con người thường xuyên thay đổi vị trí của họ.
A. room (n) = căn phòng
B. bed (n) = cái giường
D. body (n) = cơ thể
Đáp án là D
Small: nhỏ
Fast: nhanh
Warm: ấm/ nóng
Big: to
Furthermore, speedboats are usually not as (34) _______ as sailboats. Speedboats are small so that they can go fast. Sailboats, on the other hand, are big so that they are more comfortable.
[ Hơn thế nữa, thuyền máy thường không to như thuyền buồm. Thuyền máy nhỏ để đi nhanh. Thuyền buồm, ngược lại to để mà người ta thoải mái hơn.