Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
A. and: và.
B. but: nhưng.
C. or: hoặc.
D. so: nên.
Dịch: Singapore là trung tâm giao dịch ngoại hối lớn thứ tư trên thế giới, đứng sau London, New York và Tokyo.
Đáp án B
Cụm danh từ: mechanical engineering: kĩ thuật cơ khí.
A. machine (n): máy móc.
C. mechanically (adj): bằng cơ học, máy móc.
D. mechanic (n): thợ máy, công nhân cơ khí.
Dịch: Ngành công nghiệp chế tạo được đa dạng hóa thành điện tử, lọc dầu, hóa chất, kĩ thuật cơ khí và khoa học y sinh.
Câu đề bài: Để cứu hồ Ponkapog, mọi người cần _________ .
Đáp án B: cẩn thận hơn với hóa chất
Các đáp án còn lại:
A. sử dụng nhiều nước hơn từ hồ
C.. trồng ít cây hơn trong khu vườn
D. sử dụng nhiều thuyền trong hồ
Thông tin trong bài:
Clean rainwater is possible only if people are more careful about chemicals at home and at work. They must also be more careful about gas and oil and other chemicals on the ground.
—» Nước mưa sạch sẽ chỉ có thể xảy ra nếu như người ta cẩn thận hơn với hóa chất ở nhà và nơi làm việc. Họ cũng cần phải cẩn thận hơn với khí ga và dầu cũng như các hóa chất khác trên mặt đất.
chọn D Wage (n.): tiên công, lương;
Income (n.): thu nhập;
Eaming (n.): thu nhập, sự có lời;
Pension (n.): lương hưu, tiền trợ cấp
It also operates an employment agency to help people fnd jobs, and it provides pensions for retired workers.
Nó cũng hoạt động như một trung tâm tuyển dụng để giúp người ta tìm việc làm, và nó cung cấp tiền lương hưu cho những người công nhân đã về hưu.
chọn D As long as: miễn là;
As far as: xa như;
As much as: nhiều như;
As yvell as: cũng như. = and, along with ...
Singapore has many banks, Insurance firms, andfìnance companies, as well as a stock exchange. Tourism is also important to the economy of Singapore.
Singapore có nhiều ngân hàng, công ti bảo hiểm, và công ti tài chính, cũng như một sàn chứng khoán. Du lịch cũng rất quan trọng đối với nền kinh tế.
A Since then: Kể từ đó;
Time: thời gian; that: đó; age: tuổi.
Before the 1960’s, Singapore was essentially a trading nation. Since then, it has developed...
—» Trước những năm 1960, Singapore đã là một đất nước thương mại. Kể từ đó, nó đã phát triển ...
chọn A Insurance (n.): bảo hiểm;
Guarantee (n.): đảm bảo;
Undenvritten (adj.): được đảm bảo tài trợ;
Ensuring (adj.): làm chắc chắn, bảo đảm.
Singapore has many banks,iInsurance firms, and finance companies, ...
Singapore có nhiều ngân hàng, công ti bảo hiểm, và các công ti tài chính ...
Đáp án B
Shaking hands: bắt tay
In the western customs shaking hands is customary form of greeting: Theo phong tục phương Tây bắt tay là hình thức chào hỏi phổ biến.
Đáp án D
Đại từ quan hệ (ĐTQH) which thay thế cho cả mệnh đề đứng trước dấu phẩy.
Các đáp án còn lại:
A. ĐTQH who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
B. ĐTQH whom thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm tân ngữ.
C. ĐTQH why chỉ lí do, nguyên nhân.
Dịch: Singapore là nước có nền kinh tế thị trường phát triển mạnh, điều đó tập trung vào thương mại mở rộng nhìn trên phương diện lịch sử