Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
" welcome development" được đề cập trong dòng 6 là sự gia tăng trong ______.
The growing interest of consumers in the safety and nutritional quality of the typical North American diet is a welcome development.
A. quan tâm đến an toàn thực phẩm và dinh dưỡng ở Bắc Mỹ
B. chất lượng dinh dưỡng của chế độ ăn điển hình ở Bắc Mỹ.
C. lượng thực phẩm lành mạnh được trồng ở Bắc Mỹ.
D. số lượng người tiêu dùng ở Bắc Mỹ.
Đáp án D.
Key words: others, refer to.
Câu hỏi: Từ “others” trong bài văn được hiểu là gì?
Clue: “… such products are safer and more nutritious than others”: … các thực phẩm này an toàn hơn và có nhiều dinh dưỡng hơn các sản phẩm khác.
Phân tích: Tác giả đưa ra so sánh giữa hai vật, một là “such products” và hai là “others”. “Others” ở đây phải tương ứng với chủ ngữ đầu tiên, nên đầy đủ phải là “other products”. Vì vậy đáp án đúng phải là D. products: sản phẩm.
Các đáp án khác không phù hợp:
A. advantages: những điểm mạnh
B. advocates: những người tán thành
C. organic foods: thực phẩm hữu cơ
MEMORIZE
advocate / ˈædvəkeɪt / (v): ủng hộ, tán thành
advocate / ˈædvəkət / (n): người ủng hộ, người tán thành; luật sư
- advocate of sth/ peace/ socialism: người chủ trương hòa bình, người tán thành CNXH
Đáp án D.
Keywords: others, refer to.
Câu hỏi: Từ “others” trong bài văn được hiểu là gì?
Clue: “… such products are safer and more nutritions than others”
… các thực phẩm này an toàn hơn và nhiều dinh dưỡng hơn các sản phẩm khác.
Phân tích: Tác giả đưa ra so sánh giữa hai vật, một là “such products” và hai là “others”. “Others” ở đây phải tương ứng với chủ ngữ đầu tiên, nên đầy đủ phải là “other products”. Vì vậy đáp án đúng phải là D. products: sản phẩm.
Các đáp án khác không phù hợp:
A. advantages: những điểm mạnh
B. advocates: những người tán thành
C. organic foods: thực phẩm hữu cơ
Đáp án A
Tác giả ngụ ý rằng điều gây lo ngại nếu người tiêu dùng có thu nhập hạn chế mua thực phẩm hữu cơ thay vì thực phẩm được trồng thông thường là;
But in many cases consumers are misled if they believe organic foods can maintain health and provide better nutritional quality than conventionally grown foods.
A. thực phẩm hữu cơ có thể đắt hơn nhưng thường không tốt hơn so với thực phẩm được trồng thông thường.
B. nhiều thực phẩm hữu cơ thực sự ít dinh dưỡng hơn so với các loại thực phẩm được trồng thông thường.
C. thực phẩm được trồng thông thường có sẵn nhiều hơn thực phẩm hữu cơ.
D. quá nhiều nông dân sẽ ngừng sử dụng các phương pháp thông thường để trồng cây lương thực.
Đáp án B
Tác giả ngụ ý rằng có nguyên nhân cho mối lo ngại nếu người tiêu dùng với thu nhập có giới hạn mua thực phẩm hữu cơ thay vì những thực phẩm được trồng thông thường bởi vì
A. nhiều thực phẩm hữu cơ thật sự ít dinh dưỡng hơn so với thực phẩm tương tự được trồng thông thường.
B. thực phẩm hữu cơ có thể đắt tiền hơn nhưng thường không tốt hơn thực phẩm được trồng thông thường.
C. thực phẩm được trồng thông thường thì thường có sẵn nhiều hơn thực phẩm hữu cơ.
D. quá nhiều nông dân sẽ ngừng sử dụng các phương pháp thông thường để tăng trưởng vụ mùa thực phẩm.
Dẫn chứng: One thing that most organically grown food products seem to have in common is that they cost more than conventionally grown foods. But in many cases consumers are misled if they believe organic foods can maintain health and provide better nutritional quality than conventionally grown foods. So there is real cause for concern if consumers, particularly those with limited incomes, distrust the regular food supply and buy only expensive organic foods instead.
Đáp án B
Theo đoạn cuối, người tiêu dùng người mà tin rằng thực phẩm hữu cơ tốt hơn thực phẩm được trồng bình thường thì
A. bất cẩn
B. bị cám dỗ
C. tiết kiệm
D. giàu có
Dẫn chứng: But in many cases consumers are misled if they believe organic foods can maintain health and provide better nutritional quality than conventionally grown foods
Đáp án C
Từ "duy trì" có nghĩa gần nhất với ______.
A. cải thiện
B. màn hình
C. giữ
D. khôi phục