Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trong trò chơi bóng nước, người chơi ________.
A.có thể sử dụng tay của họ
B.đôi khi bơi 30 mét
C.bơi mọi lúc
Thông tin: And you never stop swimming. A game lasts 32 minutes, and in that time you swim up and down a 30-metre pool lots of times.
Tạm dịch: Và bạn không bao giờ ngừng bơi. Một trò chơi kéo dài 32 phút, và trong thời gian đó bạn bơi lên xuống bể bơi dài 30 mét rất nhiều lần.
Đáp án cần chọn là: C
Người chơi bóng nước _________.
A.thường chơi bóng đá
B.nảy bóng
C.không đá bóng
Thông tin: The game is a bit like football because each team tries to score a goal with a ball. But in water polo you don’t use your feet - you catch and throw the ball with one hand.
Tạm dịch: Trò chơi này hơi giống với bóng đá vì mỗi đội cố gắng ghi một bàn thắng bằng một quả bóng. Nhưng trong môn bóng nước, bạn không thể sử dụng đôi chân của mình - bạn bắt và ném bóng bằng một tay.
Đáp án cần chọn là: C
Mọi người chơi polo nước ____.
A.ở sân vận động
B.ở bể bơi
C.ở bãi biển
Thông tin: We practise after school on Thursday at the Northside Pool and we're doing well in the National Schools Competition.
Tạm dịch: Chúng tôi thực hành sau giờ học vào thứ năm tại bể bơi Northside và chúng tôi đang làm tốt trong Cuộc thi các trường quốc gia.
Đáp án cần chọn là: B
Đội của anh ấy chơi ________.
A.tốt
B.tệ
C.trong một cuộc thi mới
Thông tin: Water polo is a new sport at our school, but we have a good team now. We practise after school on Thursday at the Northside Pool and we're doing well in the National Schools Competition.
Tạm dịch: Bóng nước là một môn thể thao mới ở trường chúng tôi, nhưng hiện tại chúng tôi đã có một đội bóng giỏi. Chúng tôi thực hành sau giờ học vào thứ năm tại bể bơi Northside và chúng tôi đang làm tốt trong Cuộc thi các trường quốc gia.
Đáp án cần chọn là: A
health (n): sức khỏe
healthy (adj): khỏe mạnh
unhealth (n): sự không khỏe mạnh
unhealthy (adj): không khỏe mạnh
Từ cần điền đứng sau mạo từ a và trước danh từ life nên phải là một tính từ
=> Firstly, playing sports can give you a healthy life and a fit body. You will be more active and healthier by playing sports.
Tạm dịch: Thứ nhất, chơi thể thao có thể mang lại cho bạn một cuộc sống khỏe mạnh và một thân hình cân đối. Bạn sẽ năng động và khỏe mạnh hơn bằng cách chơi thể thao.
Đáp án cần chọn là: B
not only … but also: không chỉ…mà còn
=> In other words, it increases your resistance to illness. In leisure time, you can play sports with your friends or your relatives, this not only helps you but also motivates everyone around you to take part in sports and have good health.
Tạm dịch: Nói cách khác, nó làm tăng sức đề kháng của bạn với bệnh tật. trong thời gian rảnh rỗi, bạn có thể chơi thể thao với bạn bè hoặc người thân, điều này không chỉ giúp bạn mà còn thúc đẩy mọi người xung quanh tham gia thể thao và có sức khỏe tốt.
Đáp án cần chọn là: A
spend + time + (on) + V_ing: dành thời gian làm gì
=> Moreover, you also need to allow and encourage children to play sports, especially some outside activities such as football, basketball or volleyball to decrease the time that your children spend sitting in front of computers or watching television.
Tạm dịch: Hơn nữa, bạn cũng cần cho phép và khuyến khích trẻ em chơi thể thao, đặc biệt là một số hoạt động bên ngoài như bóng đá, bóng rổ hoặc bóng chuyền để giảm thời gian trẻ ngồi trước máy tính hoặc xem tivi.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án C: communicate with sb: giao tiếp với ai
=> These sports can help them have endurance, quickness and even teach them how to improve team spirit and work in groups. These sports also teach them how to communicate with their teammates, and show them how active and creative they are.
Tạm dịch: Những môn thể thao này có thể giúp chúng có sức bền, sự nhanh nhạy và thậm chí dạy chúng cách cải thiện tinh thần đồng đội và làm việc theo nhóm. Những môn thể thao này cũng dạy chúng cách giao tiếp với đồng đội và cho chúng thấy chúng năng động và sáng tạo như thế nào.
1) Travel
2)Swim
3)Drink /drive
4)Have
5)Wake up
6)Play
7)Walk /take
8)Read
Nhớ tick
I)Complete the sentences with a gerund using the following verbs:(wake up, swim, take, drink, play, read, have, walk, travel, drive)
1) Traveling to other countries helps you to understand different cultures.
2)Swimming in the sea is good exercise and it's very good fun. (Câu này hình như sai đề)
3)Taking alcohol and drinking is very dangerous.
4) Having chirlden changes your life completely.
5)Waking up in the morning is always difficult for me.
6) Playing a lot of sport keeps you fit.
7) Walking to work is better for you than taking the bus.
8)Reading a book at night always helps me go to sleep.
Đáp án B : Leo ________.
A.không khỏe lắm
B.có thể bơi nhanh
C.thích chơi cá nhân
Thông tin: For me, it’s great, because I love being in the water and I can swim fast.
Tạm dịch: Đổi với tôi, thật tuyệt vời bởi vì tôi thích ở trong nước và tôi có thể bơi nhanh. Tôi cũng thích được trở thành một phần của đội.