Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. matter
2. has
3. doctor
4. stomach
5. rest
Hướng dẫn dịch:
Mai: Hôm nay cậu ấy không thể đi học.
Quan: Tại sao không? Có vấn đề gì với cậu ấy vậy?
Mai: Cậu ấy bị ho và sẽ đi gặp bác sĩ sáng nay.
Quan: Ổ, thật sao! Tội nghiệp cậu ấy!
Mai: Có chuyện gì với bạn thế Tony?
Tony: Mình bị đau ở bụng.
Mai: Ôi, bạn ơi. Bạn nên nghỉ ngơi đi và chút nữa đi bác sĩ.
Tony: Ừ, mình sẽ làm thế. Cảm ơn bạn, Mai.
1. don’t | 2. town | 3. more | 4. than | 5. Like |
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn có sống ở thủ đô không?
B: Không. Mình sống ở một thị trấn nhỏ.
A: Nơi nào đẹp hơn, thị trấn của bạn hay thủ đô?
B: Thị trấn của mình đẹp hơn. Nó nhỏ hơn và yên bình hơn.
A: Bạn có thích thủ đô không?
B: Có. Ở đó thú vị hơn ở quê mình.
A: Bạn có muốn sống ở đó không?
B: Không muốn lắm.
1. nurse | 2. look after | 3. hospital | 4. do | 5. write |
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn muốn làm gì trong tương lai?
B: Mình muốn trở thành một y tá.
A: Tại sao?
B: Bởi vì mình muốn chăm sóc các bệnh nhân.
A: Bạn muốn làm việc ở đâu?
B: Trong một bệnh viện ở vùng quê.
A: Bạn muốn làm gì trong thời gian rảnh?
B: Mình muốn viết truyện tranh.
Where do they live? | What's the place like? | |
Tony | Sydney | big, modern, noisy, exciting |
Tony's grandparents | Brooklyn | small, quiet, peaceful |
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Mình là Tony. Mình đến từ Sydney, một thành phố lớn ở Úc. Có nhiều tòa nhà hiện đại và rất náo nhiệt ở đây. Thường bị tắc đường trong giờ cao điểm. Nhưng đây là một nơi thú vị và mình thích sống ở đây. Ông bà mình sống ở Brooklyn, một thị trấn nhỏ cách Sydney khoảng 50 km. Cuộc sống ở đây yên tĩnh hơn và thanh bình hơn. Không có quá nhiều người và không có nhiều lượng giao thông. Có rất nhiều cừu. Người dân ở đây rất tốt bụng và thân thiện. Mình thích sống ở Sydney, nhưng mình cũng thích đi thăm ông bà mình.
Morning | Afternoon | Evening | |
Mai's parents | will swim in the sea | will sunbathe | will have dinner on Tuan Chau island |
Mai and her brother | will build sandcastles (on the beach) | will play badminton | will have dinner on Tuan Chau island |
Hướng dẫn dịch:Xin chào, mình là Mai. Mình sẽ đi Vịnh Hạ Long với gia đình mình vào Chủ nhật tới. Sẽ rất vui đấy. Vào buổi sáng, mình nghĩ bố mẹ mình sẽ bơi ở biển. Họ thích bơi lắm! Anh mình và mình sẽ xây những lâu đài cát trên bãi biển. Vào buổi chiều, mẹ mình và bố mình sẽ tắm nắng. Anh mình và mình sẽ chơi câu lông. Sau đó chúng mình sẽ đi ăn tối ở đảo Tuần Châu. Hải sản, mình hy vọng là thế.
1. Can Tho | 2. exciting | 3. delicious | 4. friendly | 5. again |
Hướng dẫn dịch:
Tom: Bạn đã làm gì cuối tuần trước vậy?
Nam: Mình đi Cần Thơ.
Tom: Bạn nghĩ gì về Cần Thơ?
Nam: Nó thú vị hơn tớ tưởng. Thực phẩm rất ngon và mọi người rất thân thiện. Mình đã có một khoảng thời gian tuyệt vời ở đó.
Tom: Bạn sẽ trở lại đó chứ?
Nam: Ừ, tớ sẽ trở lại.
1. pilot | 2. wants to fly planes | 3. read books | 4. would like to write stories for children | 5. draws pictures |
Hướng dẫn dịch:
Tên mình là Tony. Mình thường đọc sách khoa học và tập thể thao trong sân tập. Mình muốn khỏe mạnh và học giỏi môn khoa học vì mình muốn trở thành một phi công. Mình muốn lái máy bay. Bạn của mình là Mai và Linda thích những thứ khác nhau. Mai thường đọc sách. Bạn ấy muốn trở thành một nhà văn bởi vì bạn ấy muốn viết truyện cho trẻ em. Linda thường vẽ tranh vào thời gian rảnh. Bạn ấy muốn trở thành một kiến trúc sư bởi vì bạn ấy muốn thiết kế các tòa nhà.
1. come | 2. city | 3. bigger | 4. beautiful | 5. Than |
Hướng dẫn dịch:
Nam: Bạn đến từ đâu, Tony?
Tony: Sydney, úc.
Nam: ở đó là một thành phố rất lớn, đúng không?
Tony: Đúng vậy
Nam: Thành phố nào lớn hơn, Sydney hay Đà Nẵng?
Tony: Ồ, cả hai đều rất đẹp. Nhưng mình nghĩ là Sydney đẹp hơn Đà Nẵng.
1. Mai's school started in August.
2. She goes to school every day except Saturday and Sunday.
3. She has four lessons a day.
4. She has Maths, Vietnamese, Music and English on Wednesday.
5. She has Music once a week.
6. She has English four times a week.
Hướng dẫn dịch:
Tên mình là Mai. Mình học lớp 5B, trường Tiểu học Nguyễn Du. Năm học của mình bắt đầu vào tháng Tám. Mình đến trường hàng ngày ngoại trừ thứ Bảy và Chủ nhật. Mình học bốn môn học một ngày. Hôm nay là thứ Tư Mình học Toán. Tiếng Việt, âm nhạc và tiếng Anh. Mình học Toán và tiếng Việt mọi ngày đi học. Mình học âm nhạc một lần một tuần và học tiếng Anh bốn lần một tuần.