Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I usually play badminton in my free time.
2. I often play hide-and-seek at school.
3. I like watching volleyball on TV.
4. I think I am not fit. I want to get fitter.
5. I want to play badminton well.
6. Three famous sportspersons are Thuy Hien, Anh Vien and Thanh Thuy
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì
Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì
Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.
Chọn đáp án:C
Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì
Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.
health (n): sức khỏe
healthy (adj): khỏe mạnh
unhealth (n): sự không khỏe mạnh
unhealthy (adj): không khỏe mạnh
Từ cần điền đứng sau mạo từ a và trước danh từ life nên phải là một tính từ
=> Firstly, playing sports can give you a healthy life and a fit body. You will be more active and healthier by playing sports.
Tạm dịch: Thứ nhất, chơi thể thao có thể mang lại cho bạn một cuộc sống khỏe mạnh và một thân hình cân đối. Bạn sẽ năng động và khỏe mạnh hơn bằng cách chơi thể thao.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án C: communicate with sb: giao tiếp với ai
=> These sports can help them have endurance, quickness and even teach them how to improve team spirit and work in groups. These sports also teach them how to communicate with their teammates, and show them how active and creative they are.
Tạm dịch: Những môn thể thao này có thể giúp chúng có sức bền, sự nhanh nhạy và thậm chí dạy chúng cách cải thiện tinh thần đồng đội và làm việc theo nhóm. Những môn thể thao này cũng dạy chúng cách giao tiếp với đồng đội và cho chúng thấy chúng năng động và sáng tạo như thế nào.
Đáp án là B.
Sporty: năng động, yêu thể thao.
Dịch: Jane chơi rất nhiều môn thể thao, cô ấy rất năng động.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
playing/ now/ he's/ tennis/ sports/ Ba/and/likes / table
=> Ba likes sports and now he's playing table tennis.
in/ your/ do / father/ his/ time/ free/ does/ what?
=> What does your father do in his free time.
soccer/ the/ playing/ yard/ school/ students/ in these/ are
=> The students are playing soccer in these school yard.
jogging/ he/ park/ the / is/ now/ in
=> He is jogging in the park now.
skipping/ moment/is / sister/ the/his/at
=> His sister is skipping at the moment.
playing/ now/ he's/ tennis/ sports/ Ba/and/likes / table
=> Ba likes sports and now he's playing table tennis.
in/ your/ do / father/ his/ time/ free/ does/ what?
=> What does your father do in his free time.
soccer/ the/ playing/ yard/ school/ students/ in these/ are
=> The students are playing soccer in these school yard.
jogging/ he/ park/ the / is/ now/ in
=> He is jogging in the park now.
skipping/ moment/is / sister/ the/his/at
=> His sister is skipping at the moment.
chance of V-ing/N: cơ hội, nguy cơ (về cái gì)
=> To illustrate, you can have a lower chance of getting a serious illness such as a heart attack or high blood pressure.
Tạm dịch: Để minh họa, bạn có thể có nguy cơ mắc bệnh nghiêm trọng thấp hơn như đau tim hoặc huyết áp cao.
Đáp án cần chọn là: C
Playing sports help me get.........
A. free.
B. fitter.
C. fittest.
Playing sports help me get fitter.
\(\Rightarrow\) Chơi thể thao giúp tôi khỏe hơn .