K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 5 2022
CTHHOxitAxitBazơMuốiTên gọi
HNO3 x  Axit nitric
KOH  x Kali hiđroxit
CuCl2   xĐồng (II) clorua
Zn(OH)2  x Kẽm hiđroxit
CuSO4   xĐồng (II) sunfat
H2SO4 x  Axit sunfuric
HCl x  Axit clohiđric
H2SO3 x  Axit sunfurơ
Cu(OH)2  x Đồng (II) hiđroxit
CuOx   Đồng (II) oxit
ZnSO4   xKẽm sunfat
P2O5x   Điphotpho pentaoxit
Al2O3x   Nhôm oxit
H3PO4 x  Axit photphoric
Fe2O3x   Sắt (III) oxit
N2O5x   Đinitơ pentaoxit
Ba(OH)2 x  Bari hiđroxit
NaOH x  Natri hiđroxit
KBr   xKali bromua
CaOx   Canxi oxit

 

7 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
NaClMuối trung hoàNatri clorua
Fe(OH)3Bazơ không tanSắt (III) hiđroxit
KOHBazơ tanKali hiđroxit
Cu(OH)2Bazơ không tanĐồng (II) hiđroxit
SO2Oxit axitLưu huỳnh đioxit
HClAxit không có oxiAxit clohiđric
H2SO3Axit có oxiAxit sunfurơ
H2SO4Axit có oxiAxit sunfuric
KOH(đã làm)  
CO2Oxit axitCacbon đioxit
Na2SMuối trung hoàNatri sunfua
Al2(SO4)3Muối trung hoàNhôm sunfat
Na2SO3Muối trung hoàNatri sunfit
P2O5Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
HNO3Axit có oxiAxit nitric
BaCO3Muối trung hoàBari cacbonat
CaOOxit bazơCanxi oxit
Fe2O3Oxit bazơSắt (III) oxit
KHCO3Muối axitKali hiđrocacbonat

 

NaCl (natri clorua): Muối

Fe(OH)3 (Sắt (III) hidroxit): Bazo

KOH (Kali hidroxit): Bazo

Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit): Bazo

SO2 (Lưu huỳnh đioxit): Oxit

HCl (Axit clohidric): Axit

H2SO3 (Axit sunfurơ): Axit

H2SO4 (Axit sunfuric): Axit

CO2 (Cacbon đioxit): Oxit

Na2S (Natri sunfua): muối

Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat): Muối

Na2SO3 (Natri sunfit): muối

P2O5 (điphotpho pentaoxit): Oxit

HNO3 (Axit nitric): Axit

BaCO3 (Bari cacbonat): Muối

CaO (canxi oxit): Oxit

Fe2O3 (Sắt (III) oxit): Oxit

KHCO3 (Kali hidrocacbonat): Muối

17 tháng 4 2022
KHHHPhân loạiTên
Fe2O3oxit bazơSắt (III) oxit
Fe(OH)3bazơSắt (III) hiđroxit
Na2Ooxit bazơNatri oxit
H2SO3axitAxit sunfurơ
P2O5oxit axitđiphotpho pentaoxit
CuSO4muốiĐồng (II) sunfat
CO2oxit axitCacbon đioxit
Al2O3oxit lưỡng tínhNhôm oxit
N2O5oxit axitđinitơ pentaoxit
MgCl2muốiMagie clorua
SO2oxit axitLưu huỳnh đioxit
BaCO3muốiBari cacbonat

 

CTHHPhân loại Gọi tên
MgOOxit bazơMagiê oxit
\(Mg\left(OH\right)_2\)BazơMagiê Hyđroxit
KOHBazơKali Hyđroxit
\(SO_2\)Oxit axitLưu huỳnh đioxit
\(P_2O_5\)Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
\(Ba\left(OH\right)_2\)BazơBari hyđroxit
\(Fe_2O_3\)Oxit bazơSắt(III) oxit
HClAxitAxit hyđroxit
\(H_2SO_4\)AxitAxit sulfuric
\(Ba\left(NO_3\right)_2\)MuốiBari nitrat
\(ZnCO_3\)MuốiKẽm cacbonat
\(Fe\left(OH\right)_2\)BazơSắt(II) hyđroxit
\(Ag_2O\)Oxit bazơBạc oxit
\(CO_2\)Oxit axitCacbon đioxit
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)MuốiSắt(III) sunfat
\(K_2O\)Oxit bazơKali oxit
\(NaOH\)BazơNatri hyđroxit
NaClMuốiNatri clorua

 

 

9 tháng 4 2023

tks bn 

 

15 tháng 1 2022
  CTHH            Phân loại           Tên gọi
 CaO oxit bazo canxi oxit
 H2SO4 axit có oxi  axit sunfuric
 Fe(OH)3 bazo ko tan sắt(III) hidroxit
 FeSO4 muối trung hoà sắt(II) sunfat
 Fe2(SO4)3 /// sắt(III) sunfat
 CaSO4 /// canxi sunfat
 CaCO3 /// canxi cacbonat
 MgCO3  /// magie cacbonat
 KOH  bazo tan kali hidroxit
 MnO2 oxit bazo mangan đioxit
 CuCl2 muối trung hoà  đồng(II) clorua
 H3PO4 axit có oxi axit photphoric
 Mg(OH)2 bazo ko tan magie hidroxit
 SO2 oxit axit lưu huỳnh đioxit
 N2O5 /// đinito pentaoxit
 P2O5 ///  điphotpho pentaoxit
 NO2 /// nito đioxit
 MgO  oxit bazo magie oxit
 Fe2O3 /// sắt(III) oxit
 CaHPO4 muối axit canxi hidrophotphat
 KH2PO4 /// kali đihidrophotphat

 

- Oxit axit: SO3, P2O5

- Oxit bazo: CaO, Fe2O3

- Axit: H2SO4, HNO3, H3PO4

- Bazo: Mg(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2

- Muối: NaHCO3, CuSO4, ZnCl2, K2SO4