Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giả thuyết: cây 4n à giảm phân cho giao tử 2n
( 4 alen của 1 gen à giao tử: 2 alen của 1 gen)
P: AAaa x Aaaa
G: (1AA : 4Aa : 1aa)(1Aa : 1aa)
(5T : 1L)(1T : 1L) ( Chuyển về giao tử trội, lặn để tổ hợp xác định tỷ lệ kiểu hình nhanh đơn giản)
F1 : 11T : 1L = (11 đỏ : 1 vàng) ( Chỉ có giao tử lặn bố kết hợp với giao tử lặn mẹ mới sinh kiểu hình lặn; còn lai là sinh ra kiểu hình trội cả)
* Chú ý: Một số kiểu kết luận đúng, sai.
P1: AAaa x aaaa
G: (5T : 1L)(1L) = F 1 : 5T : 1L
Có thể kết luận sau: 5 6 cây ở F 1 hoa đỏ à đúng
Mỗi cây F 1 có 5 6 số quả đỏ : 1 6 số quả vàng à sai
P2: AAaa X Aaaa à F 1 : (5T : 1L)(1T : 1L) = 11T : 1L
Có kiểu kết luận: 11 12 cây đỏ à đúng
P3: AAaa X Aaaa à F 1 : (5T : 1L)(5T : 1L) = 35T : 1L
Có kiểu kết luận: 1 36 cây vàng à đúng
P4: Aaaa X aaaa à F 1 : các kiểu kết luận đúng
Kiểu hình = 2 [(1T : 1L)(1L) = 1T : 1L
Số kiểu gen = 2 kiểu gen = 1:1
Kiểu hình: 1 2 cây vàng.
Vậy: C đúng
Giả thuyết: cây 4n à giảm phân cho giao tử 2n
( 4 alen của 1 gen à giao tử: 2 alen của 1 gen)
P: AAaa x Aaaa
G: (1AA : 4Aa : 1aa)(1Aa : 1aa)
(5T : 1L)(1T : 1L) ( Chuyển về giao tử trội, lặn để tổ hợp xác định tỷ lệ kiểu hình nhanh đơn giản)
F1 : 11T : 1L = (11 đỏ : 1 vàng) ( Chỉ có giao tử lặn bố kết hợp với giao tử lặn mẹ mới sinh kiểu hình lặn; còn lai là sinh ra kiểu hình trội cả)
* Chú ý: Một số kiểu kết luậnđúng, sai.
P1: AAaa x aaaa
G: (5T : 1L)(1L) = F1 : 5T : 1L
Có thể kết luận sau: 5/6 cây ở F1 hoa đỏ à đúng
Mỗi cây F1 có 5/6 số quả đỏ : 1/6 số quả vàng à sai
P2: AAaa X Aaaa à F1: (5T : 1L)(1T : 1L) = 11T : 1L
Có kiểu kết luận: 11/12 cây đỏ à đúng
P3: AAaa X Aaaa à F1: (5T : 1L)(5T : 1L) = 35T : 1L
Có kiểu kết luận: 1/36 cây vàng à đúng
P4: Aaaa X aaaa à F1: các kiểu kết luận đúng
Kiểu hình = 2 [(1T : 1L)(1L) = 1T : 1L
Số kiểu gen = 2 kiểu gen = 1:1
Kiểu hình: 1/2 cây vàng.
Vậy: C đúng
Đáp án C
(1) Aaaa x AAaa à các KG: AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa
(2) Aaaa x Aaaa à các KG: AAaa, Aaaa, aaa
(3) Aaaa x aaaa à các KG: Aaaa, aaaa
(4) AAAa x Aaaa à các KG: AAAa, AAaa, Aaaa
(5) AAAa x AAaa à các KG: AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa
(6) AAAa x AAAa à các KG: AAAA, AAAa, AAaa
Đáp án C
(1) Aaaa x AAaa à các KG: AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa
(2) Aaaa x Aaaa à các KG: AAaa, Aaaa, aaa
(3) Aaaa x aaaa à các KG: Aaaa, aaaa
(4) AAAa x Aaaa à các KG: AAAa, AAaa, Aaaa
(5) AAAa x AAaa à các KG: AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa
(6) AAAa x AAAa à các KG: AAAA, AAAa, AAaa
Ta có
Aaaa → 2 loại giao tử: Aa, aa
AAaa cho 3 loại giao tử: AA, Aa, aa
AAAa→ 2 loại giao tử: Aa, AA
aaaa→ 1 loại giao tử: aa
Ta có
1. Aaaa x AAaa tạo ra các kiểu gen AAAa , AAaa, Aaaa,aaaa
2. Aaaa x Aaaa tạo ra các kiểu gen AAaa, Aaaa,aaaa
3. Aaaa x aaaa tạo ra các kiểu gen Aaaa,aaaa
4. AAaa x Aaaa tạo ra các kiểu gen AAAa , AAaa, Aaaa,aaaa
5. AAAa x AAaa tạo ra các kiểu gen AAAA, AAAa,AAaa, Aaaa
6. AAAa x AAAa tạo ra các kiểu gen AAAA, AAAa , AAaa
=> chỉ có (2), (6) đúng
Đáp án A
Chọn đáp án D
1. Aaaa × AAaa → AAAa : AAaa : Aaaa : aaaa → loại
2. Aaaa × Aaaa → AAaa : Aaaa : aaaa → chọn
3. AAaa × aaaa → AAaa : Aaaa : aaaa → chọn
4. AAaa × AAaa → AAAA : AAAa : AAaa : Aaaa : aaaa → loại
5. AAAa × AAaa → AAAA : AAAa : AAaa : Aaaa → loại
6. AAAa × AAAa → AAAA : AAAa : AAaa → chọn
→ Chọn D. 2, 3, 6
Chọn A
A đỏ >> a vàng
I. AAAa x AAAa. à 100% đỏ
II. Aaaa x Aaaa. à 3 đỏ : 1 vàng
III. AAaa x AAAa. à 100% đỏ
IV. AAaa x AAaa. à 35 đỏ : 1 vàng
V. AAAa x aaaa. à 100% đỏ
VI. Aaaa x Aa. à 3 đỏ : 1 vàng.
Chọn đáp án A
Cây hoa vàng ở đời con (aaaa) chiếm tỉ lệ 1/6 = 1/6aa . 1aa
→ Cơ thể cho giao tử 1/6aa có kiểu gen AAaa
Cơ thể cho giao tử 100%aa có kiểu gen aaaa
→ Đáp án A đúng