Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Gen A:
L = 306nm; số liên kết hidro là 2338
Ta có
Tế bào có kiểu gen Aa nguyên phân 3 lần liên tiếp môi trường cung cấp 5061A và 7532G
Ta có
(GA + Ga)(23 – 1) = 7532 → GA + Ga = 1076 → Ga = 1076 – 538 =538
(AA + Aa)(23 – 1) = 5061 → AA + Aa = 723 → Aa = 723 – 362 =361
→ Đột biến mất 1 cặp A – T
Xét các phát biểu :
(1) đúng
(2) Đúng
(3) sai
(4) Sai, đột biến mất 1 cặp A - T
Xét gen A có:
Tổng số nucleotit là : 3060 : 3,4 × 2 = 1800
Số nucleotit từng loại là:
(2) đúng
Xét cặp gen Aa tái bản 3 lần thì cần môi trường cung cấp 5061 A và 7532 G
→Số nucleotit từng loại trong gen a là:
A = T= (5061 : ( 23 -1)) - 362 = 361
G = X= (7532 : ( 23 -1)) -538 = 538
→ (3) sai, Gen A bị đột biến mất 1 cặp A- T thành gen a → (4) sai, (1) đúng
Kết luận đúng là : 2
Chọn B
biểu sai là (1), các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong nước
Câu 28: Đáp án B
Xét gen A có :
Tổng số nucleotit là : 3060 : 3,4 × 2 = 1800
Số nucleotit từng loại là :
→ (2) đúng
Xét cặp gen Aa tái bản 3 lần thì cần môi trường cung cấp 5061 A và 7532 G
→Số nucleotit từng loại trong gen a là :
A = T = (5061 :( 23 -1)) – 362 = 361
G = X = (7532 :( 23 -1)) – 538 = 538
→(3) sai , Gen A bị đột biến mất 1 cặp A- T thành gen a → (4) sai, (1) đúng
Kết luận đúng là : 2
Đáp án B
|
Ni tơ trong không khí |
Nitơ trong đất |
Dạng tồn tại |
Chủ yếu dạng Nitơ phân tử (N2) ngoài ra còn tồn tại dạng NO, NO2 |
- Nitơ khoáng trong các muối khoáng như muối nitrat, muối nitrit, muối amôn – Nitơ hữu cơ trong xác động vật, thực vật, vì sinh vật. |
Đặc điểm |
- Cây không hấp thụ được Nitơ phân tử – Nitơ trong NO, NO2 trong không khí độc hại đối với cây trồng – Nitơ phân tử được các vi sinh vật cố định Nitơ chuyển hóa thành dạng NH3 – dạng cây sử dụng được |
- Cây không hấp thụ được Nitơ hữu cơ trong xác sinh vật – Nitơ hữu có biến đổi thành NO3- và NH4+ - Cây chỉ hấp thụ Nitơ khoáng từ trong đất dưới dạng NO3- và NH4+ |
Đáp án C
(3) Gen A có G = X = 538; A = T = 362.
(4) Gen a có A = T = 360; G = X = 540.
(5) Đột biến này ít ảnh hưởng đến tính trạng mà gen đó quy định
Đáp án C
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit (Å); 1nm = 10 Å
CT tính số liên kết hidro : H=2A +3G
Sô nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: Nmt = N×(2n – 1)
Cách giải:
Tổng số nucleotit của gen A là:N = 2L/3,4 =1800 nucleotit
Ta có hệ phương trình
Tế bào có kiểu gen Aa nguyên phân 3 lần liên tiếp ta có
Amt = (AA + Aa)(23 – 1) =5061 → Aa = 361
Gmt = (GA + Ga)(23 – 1) =7532 → Ga = 538
→ gen a: Aa = Ta = 361; Ga =Xa = 538
Xét các kết luận :
(1) đúng, vì gen A có nhiều hơn gen a 1 cặp A – T
(2) đúng vì NA > Na
(3) đúng
(4) sai.
Đáp án C
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit (Å); 1nm = 10 Å
CT tính số liên kết hidro : H=2A +3G
Sô nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: Nmt = N×(2n – 1)
Cách giải:
Chọn D
Xét gen A có:
Tổng số nucleotit là :
Số nucleotit từng loại là: (2) đúng
Xét cặp gen Aa tái bản 3 lần thì cần môi trường cung cấp 5061A và 7532 G
=> Số nucleotit từng loại trong gen a là:
A = T = 5061 : (23 - 1) - 362 = 361.
G = X = 7532 : (23 - 1) - 538 = 538.
=>(3) sai,
(4) sai, (1) đúng.
=> kết luận đúng là: 2