Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Ta thấy tỷ lệ kiểu hình ở 2 giới khác nhau → tính trạng này có liên kết với giới tính
F2 có 4 tổ hợp, 3 trắng:1 đỏ → tính trạng do 2 gen tương tác theo kiểu 9:7
F1 đồng hình mắt đỏ → đỏ trội hoàn toàn so với mắt trắng
Quy ước gen: A-B- mắt đỏ; A-bb/aaB-/aabb mắt trắng.
Đáp án A
A đỏ >> a trắng; B ngắn >> b dài
F2: phân li không đều ở 2 giới à 2 tính trạng đều nằm trên X
XabY = 0,24 à Xab= 0,48 à f = 4%
à F1: XABXab x XABY
I. Đời F2 có 8 lo ại kiểu gen. à đúng
II. Đã xảy ra hoán vị gen ở giới cái với t ần số 4%. à đún
III. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể mắt đỏ, đuôi ngắn ở F2, xác suất thu được cá thể cái thuần chủng là 12/37. à đúng, XABXAB/0,74 = 0,48/0,74 = 12/37
IV. Nếu cho con cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa có các cá thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn chiếm 24%. à đúng, XABXab x XabY à đực đỏ, ngắn = XABY = 24%
Đáp án A
A đỏ >> a trắng; B ngắn >> b dài
Thú à đực XY, cái XX
F2 có: 50% cá thể cái mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá thể đực mắt tr ắng, đuôi dài; 4% cá thể đực mắt trắng, đuôi ngắn; 4% cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài.
à tính trạng màu mắt, độ dài đuôi không đều ở 2 giới à A, B nằm trên X
F1: XABXab x XABY
Đực F2 có: 21% cá thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá thể đực mắt tr ắng, đuôi dài; 4% cá thể đực mắt trắng, đuôi ngắn; 4% cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài à f = 16% (chỉ xảy ra ở giới cái XX)
I. Đời F2 có 8 lo ạ i kiểu gen. à đúng
II. Quá trình giảm phân của cơ thể cái đã xảy ra hoán v ị gen vớ i t ần số 16%. à đúng
III. Lấ y ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở F2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 20%. à sai
XABXAB/XABX- = (0,21.0,5)/0,5 = 0,21
IV. Nếu cho cá thể cái F1 lai phân tích thì s ẽ thu được Fa có các cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài chiế m 4%. à đúng
Cái F1 lai phân tích: XABXab x XabY à Fa: XAbY = 0,8.0,5 = 4%
Chọn đáp án A.
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV.
Tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới đực khác với giới cái nên gen liên kết giới tính.
Tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới đực là 23 : 23 : 2 : 2 → Có hoán vị gen.
þ I đúng vì có liên kết giới tính và có hoán vị gen cho nên sẽ cho đời con có 8 kiểu gen.
ý II sai vì cơ thể đực XABY không có hoán vị gen.
þ III đúng vì xác suất thuần chủng là .
þ IV đúng vì con đực XABY nên khi lai phân tích thì sẽ thu được Fa có XABY có tỉ lệ là 50%.
Đáp án B
A đỏ >> a trắng
B ngắn >> b dài
Phân li tính trạng không đều ở 2 giới à 2 gen nằm trên NST X
F1: XABXab x XABY
F2: trắng dài = 22,5% = XabY à Xab = 45% à f = 10%
(1). Đờ i F2 có 8 loạ i kiểu gen. à đúng
(2). Đã xảy ra hoán v ị gen ở giới đực vớ i t ần số 10%. à sai, hoán vị gen ở giới cái
(3). Lấ y ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở F2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 45%. à
Đúng, XABXAB + XabY = 45%
(4). Nếu cho cá thể cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa có kiểu hình đực mắt đỏ, đuôi dài chiếm 2,5%. à đúng, XABXab x XabY à XAbY = 5%x0,5 = 2,5%
B
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV.
Tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới đực khác với giới cái nên gen liên kết giới tính.
Tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới đực là 23:23:2:2 → Có hoán vị gen.
- I đúng vì có liên kết giới tính và có hoán vị gen cho nên XABXAB × XABY sẽ cho đời con có 8 kiểu gen.
- II sai vì cơ thể đực XABY không có hoán vị gen.
- III đúng vì xác suất thuần chủng là 23%/50%=46%
- IV đúng vì con đực XABY nên khi lai phân tích thì sẽ thu được Fa, có XABY có tỉ lệ là 50%
Ở chim: XX: đực; XY: cái.
Pt/c : cái trắng ´ đực trắng ® F1 100% đực đỏ : 100% cái trắng ® tính trạng màu mắt do hai gen tương tác bổ sung quy định.
- Tính trạng phân li không đồng đều ở hai giới ® gen nằm trên X.
Quy ước: A-B-: đỏ; aaB-, A-bb, aabb: trắng.
Đáp án C
Đáp án A
Cho con đực F1 lai phân tích, đời con thu được t ỷ lệ 1 con cái mắt đỏ : 1 con cái mắt trắng : 2 con đực mắt tr ắng à không đều 2 giới à gen nằm trên NST giới tính
Có 4 tổ hợp à đực F1 dị hợp 2 cặp gen à 2 gen tương tác bổ sung quy định tính trạng màu mắt (1gen nằm trên NST thường, 1gen nằm trên NST giới tính).
P: AAXBXB x aaXbY
F1: AaXBXb: AaXBY
F2: (1AA: 2Aa: 1aa) (1XBXB: 1XBXb: 1XBY: 1XbY)
I. F2 xu ất hiệ n 12 kiểu gen à đúng
II. Cá thể đực mắt trắng chiế m t ỉ lệ 5/16 à đúng
II. Cá thể cái mắt trắng thuần chủ ng chiế m t ỉ lệ 3/16 à sai
aaXBXB = 1/16
IV. Trong t ổ ng số các cá thể mắt đỏ, cá thể cái mắt đỏ khô ng thuầ n chủ ng chiể m t ỉ lệ 5/9 à đúng.
(AaXB(XB, Xb)+AAXBXb) / A-XB- = 5/9