Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
A: thân cao ; a : thân thấp
B: quả tròn; b: quả dài
Trội là trội hoàn toàn
P giao phấn → F1: trong 448 cây có 112 cây thấp, quả dài: (aabb)
Tỷ lệ aabb = 0.25 → cả 2 bên bố mẹ đều cho giao tử ab.
TH1: 1 bên cho 100% ab , bên còn lại cho 0.25 ab
→ P: aabb × AaBb (VII)
TH2: mỗi bên cho 0.5 ab → P: Aabb × Aabb (II) ; aaBb × aaBb (IV)
Đáp án A
F 1 : thấp, dài = 25%
Các phép lai thỏa mãn là:
II. Aabb × Aabb.
IV. aaBb × aaBb.
VII. AaBb × aabb.
Đáp án A
A: cao >> a: thấp, B: tròn >> b: dài
a a , b b = 215 860 = 1 4 số tổ hợp giao tử là 4 = 2x2 = 4 x 1 (cả bố và mẹ phải cho giao tử ab)
- TH1 = 4 = 2 x 2 → II, IV thỏa mãn
- TH2 = 4 = 4 x 1 → VII thỏa mãn
→ Có 3 phép lai phù hợp
Đáp án : C
Thấp dài aabb = 25% =1/4 x 1 =1/2 x 1/2
Trường hợp 1 : 1/4 × 1 <=> Các phép lai : Aabb x Aabb , aaBb x aaBb
Trường hợp 2 : 1/2 × 1/2<=> Các phép lai : AaBb x aabb, Aabb x aaBb
Các phép lai phù hợp là 3, 4, 7, 8
Chọn B.
Tỉ lệ 3 : 1
=> 4 tổ hợp gen = 4 × 1 = 2 × 2 nên chỉ có thể là
aaBb x aaBb, Aabb x Aabb, AaBb × aabb, Aabb x aaBb chính là các TH (3), (4), (7), (8)
Đáp án B
Quy ước:
A: thân cao => a: thân thấp;
B: quả tròn => b: quả dài.
F 1 : 3 thân cao, quả tròn : 1 thân thấp, quả dài.
Tổng số tổ hợp : 4 = 4.1 = 2.2
Các phép lai thỏa mãn: aaBb x aaBb, Aabb x Aabb, AaBb x aabb, Aabb x aaBb.
Trong đó: aaBb x aaBb => aa(1BB : 2Bb : 1bb), các phép lai còn lại tương tự như vậy.
Vậy các phép lai (3), (4), (7), (8).
Chọn A
Tỉ lệ cây thân thấp, quả dài aabb là: 112 448 = 1 4
Phép lai thỏa mãn tỉ lệ trên là: II, IV, I.
Đáp án B
Theo giả thuyết: A quy định thân cao >> a quy định thân thấp;
B quy định hoa đỏ >> b quy định hoa trắng.
Tìm phép lai thỏa mãn: P ´ P → F1 (aabb) = 25%
1. AaBb ´ Aabb → F1: thấp, trắng (aabb) = 1/8
2. AaBB ´ aaBb → F1: thấp, trắng (aabb) = 0
3. Aabb ´ AABb → F1: thấp, trắng (aabb) = 0
4. aaBb ´ aaBb → F1: thấp, trắng (aabb) = 1/4 → chọn
Đáp án B
Phép lai |
KG |
KH |
(1) AAaaBbbb ´ aaaaBBbb |
3´4 =12 |
2´2=4 |
(2) AAaaBBbb ´ AaaaBbbb |
4´4=16 |
2´2=4 |
(3) AaaaBBBb ´ AaaaBbbb |
3´3=9 |
2 |
(4) AaaaBBbb ´ AaBb |
3´4=12 |
2´2=4 |
(5) AaaaBBbb ´ aaaaBbbb |
2´4=8 |
2´2=4 |
(6) AaaaBBbb ´ aabb |
2´3=6 |
2´2=4 |
Đáp án A
Phép lai cho đời con có số cây thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 25% = aabb
(1) AaBb x Aabb à aabb = 1/8
(2) AaBB x aaBb à aabb = 0
(3) Aabb x aaBb à aabb = 1/4
(4) aaBb x aaBB à aabb = 0
Đáp án C
Phép lai AAbb × aaBB luôn cho đời con đồng loạt thân cao, hạt tròn