K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 12 2020

F1: 100% hạt tròn, bông dài => F1 đồng tính => P thuần chủng tương phản.

* Sơ đồ lai:

P: AAbb (Hạt tròn, bông ngắn) x   aaBB (hạt dài, bông dài)

G(P): Ab_________________aB

F1: AaBb (100%)__Hạt tròn, bông dài

F1 x tròn dài(TC): AaBb (Hạt tròn, bông dài)  x AABB (Hạt tròn, bông dài)

G(F1TC): 1/4AB:1/4Ab:1/4aB:1/4ab_______AB

F2: 1/4AABB:1/4AABb:1/4AaBB:1/4AaBb (100% tròn, dài)

22 tháng 10 2021

qui ước : A: tròn ; a : dài

P : AA ( tròn) x aa (Dài)

G    A               a

F1: Aa (100% tròn)

19 tháng 9 2021

Bài 2: 

a)Quy ước gen: A hạt tròn.                     a hạt dài

kiểu gen: AA: tròn.                            aa: dài

P(t/c).    AA( tròn).       x.      aa( dài)

Gp.          A.                         a

F1.      Aa(100% tròn)

F1 xf1.    Aa( tròn).      x.    Aa(tròn)

GF1.     A,a.                     A,a

F2.      1AA:2Aa:1aa

Kiểu hình:3 tròn:1 dài

b) kiểu gen F1: Aa( tròn)

    Kiểu gen hạt tròn F2:  AA; Aa

TH1.P.      Aa( tròn).   x.      AA( tròn)

     Gp.    A,a.                    A

     Fp.   1AA:1Aa

   Kiểu hình:100% tròn 

TH2:P.   Aa( tròn).    x.    Aa(tròn)

      Gp.   A,a.            A,a

     Fp.   1AA:2Aa:1aa

    Kiểu hình:3 tròn:1 dài

=> có thể xảy ra 1 trong hai TH trên

c) kiểu gen F2: AA; Aa; aa. Lai phân tích

TH1.F2.       AA( tròn).   x.    aa( dài)

     Gf2.         A.                    a

     F3:       Aa(100% tròn)

TH2.  F2.    Aa( tròn).   x.   aa( dài)

       GF2.    A, a.               a

        F3.  1Aa:1aa

    Kiểu hình:1 tròn :1 dài

TH3:  F2.    aa( dài).    x.   aa( dài)

       GF2.      a.                  a

      F 3.       aa(100% dài)
 

 

\(a,\) \(P\) thuần chủng \(\rightarrow100\%\) hạt dài 

\(F_1\) lai phân tích cho tỷ lệ \(1:1\rightarrow\)Tính trạng hình dạng hạt tuân theo quy luật phân li độc lập, hạt dài trội hoàn toàn so với hạt tròn

\(F_1\): dị hợp 1 cặp gen

Quy ước: A- hạt dài, a- hạt tròn

\(Pct:AA\) x \(aa\)

\(F_1:100\%Aa\)

\(b,F_1\) x \(F_1:Aa\) x \(Aa\)

\(F_2 :\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{2}aa\)

Hay : 3(A-) : 1aa

\(\Rightarrow\) Phân li KH: 3 dài : 1 tròn

8 tháng 7 2021

Phân li độc lập =))

19 tháng 10 2016

Xét phép lai 1 

Cao/ thấp= 3/1=> cao trội hoàn toàn so với thấp

Quy ước A cao a thấp

Phép lai 2

Dài/ tròn= 3/1 => dài trội hoàn toàn so vs tròn

Quy ước B dài b tròn

Phép lai 1 75% A-bb 25% aabb

=> Kg của P phải là Aabb x Aabb

Phép lai 2 75% aaB- 25% aabb

=> KG của P phải là aaBb x aaBb

1 tháng 10 2021

a)F1 thu được 4 loại KH phân li theo tỉ lệ 37,5% cây cao,hạt tròn 37,5% cây cao,hạt dài 12,5% cây thấp,hạt tròn 12,5% cây thấp,hạt dài ~3:3:1:1=(3:1)(1:1)

Xét tính trạng hình dạng cây: 

\(\dfrac{Cay.cao}{cay.thap}=\dfrac{37,5+37,5}{12,5+12,5}=\dfrac{3}{1}\)
=> P(3:1): Aa x Aa

Xét tính trạng hình dạng hạt:

\(\dfrac{Hat.tron}{hat.dai}=\dfrac{37,5+12,5}{37,5+12,5}=\dfrac{1}{1}\)
=> P(1:1): Bb x bb

b) => Tổ hợp giao tử P:\(\left\{{}\begin{matrix}Aa.Aa\\Bb.bb\end{matrix}\right.\)

=> kiểu gen P: AaBb x Aabb

P: AaBb( cao,tròn).  x.  Aabb( cao,dài)

Gp AB,Ab,aB,ab.           Ab,ab

F1: 2AaBb:1AABb:1AAbb:2Aabb:1aaBb:1aabb

kiểu gen: 3A_B_:3A_bb:1aaB_:1aabb

kiểu hình:3 cao,tròn:3 cao,dài:1 thấp,tròn:1 thấp,dài