Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Quy ước gen: A lông đen a lông nâu
B đuôi ngắn. b đuôi dài
a) kiểu gen P thuần chủng: AABB x aabb
AAbb. x. aaBB
TH1: P (t/c). AABB( đen,ngắn). x. aabb( nâu,dài)
Gp. AB. ab
F1. AaBb(100% đen,ngắn)
F1xF1. AaBb(đen,ngắn). x. AaBb( đen,ngắn)
GF1. AB,Ab,aB,ab. AB,Ab,aB,ab
F2:
kiểu gen: 9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
kiểu hình:9 đen,ngắn: 3 đen,dài:3 nâu,ngắn:1 nâu,dài
TH2: P. AAbb( đen,dài). x. aaBB( nâu,ngắn)
Gp. Ab. aB
F1. AaBb(100% đen,ngắn)
F1xF1. AaBb(đen,ngắn). x. AaBb( đen,ngắn)
GF1. AB,Ab,aB,ab. AB,Ab,aB,ab
F2:
kiểu gen: 9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
kiểu hình:9 đen,ngắn: 3 đen,dài:3 nâu,ngắn:1 nâu,dài
b) F1 lai phân tích:
F1. AaBb(đen,ngắn). x. aabb( nâu,dài)
GF1. AB,Ab,aB,ab ab
F2: 1AaBb:1AAbb:1aaBb:1aabb
kiểu gen:1A_B_:1A_bb:1aaB_:1aabb
kiểu hình:1 đen, ngắn:1 đen,dài:1 nâu,ngắn:1 nâu,dài
Sa, Gọi gen A quy định tính trạng đuôi cong
Gen a quy định tính trạng đuôi thẳng
Gọi gen B quy định tính trạng lông xám
Gen b quy định tính trạng lông trắng
Chuột lông xám đuôi cong thuần chủng --> Kiểu gen AABB
Chuột lông trắng, đuôi thẳng thuần chủng --> Kiểu gen aabb
Ta có sơ đồ lai như sau:
P : ♂ Lông xám đuôi cong ✖ ♀Lông trắng đuôi thẳng
( AABB) (aabb)
G/P : AB ; ab
F1 : 100% AaBb ( Lông xám đuôi cong )
b, Xét riêng từng cặp tính trạng
* Về màu lông
Tỉ lệ lông xám/ lông trắng = 37,5 % + 37,5%/12,5% + 12,5% = 3/1
--> Kết quả tuân theo quy luật phân ly độc lập của Men-đen
--> Bố và mẹ có kiểu gen dị hợp
--> Kiểu gen: Aa X Aa
* Về hình dạng đuôi:
Tỉ lệ đuôi cong/ đuôi thẳng = 37,5% + 12,5%/ 37,5% + 12,5% = 1/1
--> Đây là kết quả của phép lai phân tích
--> Bố hoặc mẹ có kiểu gen đồng hợp còn lại là dị hợp
--> Kiểu gen: Bb X bb
Xét chung kiểu gen P : ♂AaBb X ♀Aabb
Sơ đồ lai:
F1 x F1 : ♂ Lông xám đuôi cong X ♀ Lông xám đuôi thẳng
( AaBb) ( Aabb)
G/F1 : AB, Ab, aB, ab ; Ab, ab
F2 : 3 A_B_ : 3 A_ bb : 1 aaBb : 1 aabb
(Kiểu hình giống như đề bài nhé)
Quy ước: Lông nâu: A => k.gen: A
Quy ước: Lông đen: a => k.gen: aa
Sơ đồ lai:
P: Lông nâu x Lông đen
AA x aa
G: A ; a
F1: Aa - 100% lông nâu
F1: 100% lông đen, ngắn → Lông đen (A) >> Lông trắng (a); Lông ngắn (B) > lông dài (b)
F1: AaBb
F1 x F1: (Aa x Aa) x (Bb x Bb)
F2: tỉ lệ chuột lông đen, dài = 3/4 x 1/4 = 3/16
Đáp án cần chọn là: C
Câu này mik đã trả lời cho bạn cách đây 14 giờ rùi mà:
Quy ước gen
A : đuôi thẳng , a : đuôi cong
a) Sơ đồ lai
P : AA x aa
Đuôi thẳng Đuôi cong
G : A a
F1 : 100% Aa
100% đuôi thẳng
F1xF1 : Aa x Aa
G : A,a A,a
F2 : 1 AA : 2 Aa : 1 aa
Kiểu hình : 3 đuôi thẳng : 1 đuôi cong
b. Đuôi thẳng giao phối tự do
F2: ( 1313 AA : 2323 Aa ) x ( 1313 AA : 2323 Aa )
G: ( 2323 A : 1313 a ) ( 2323 A : 1313 a )
F3: 4949 AA : 4949 Aa : 1919 aa
Kiểu hình : 88 đuôi thẳng : 11 đuôi cong
1.
Ở chuột màu sắc và độ dài lông di truyền độc lập với nhau, mỗi tính trạng do 1 gen chi phối. Khi cho giao phối chuột lông đen, dài với chuột lông trắng, ngắn đều thuần chủng thì được F1 toàn chuột lông đen, ngắn. Cho chuột F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào?
A. 9 lông đen, ngắn : 3 lông đen, dài : 3 lông trắng, ngắn : 1 lông trắng, dài
B. 9 lông đen, dài : 3 lông đen, ngắn : 3 lông trắng, dài : 1 lông trắng, ngắn
C. 9 lông đen, dài : 3 lông đen, ngắn : 3 lông trắng, ngắn : 1 lông trắng, dài
D. 9 lông đen, ngắn : 3 lông đen, ngắn : 3 lông trắng, dài : 1 lông đen, ngắn
2.
Biến dị là:
A. hiện tượng truyền đạt các kiểu hình của bố mẹ ,tổ tiên cho thế hệ con cháu
B. hiện tượng con cái sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết .
C. hiện tượng con cái sinh ra giống với bố mẹ và giống nhau về nhiều chi tiết .
D. hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ ,tổ tiên cho thế hệ con cháu
3.
Thể đồng hợp là:
A. Cá thể mang cặp gen gồm 2 alen (gen) tương ứng giống nhau .
B. Cá thể mang cặp gen gồm 2 alen (gen) tương ứng khác nhau .
C. Cá thể mang cặp gen gồm 2 alen (gen) giống nhau .
D. Cá thể mang cặp gen gồm 2 hay nhiều alen (gen) tương ứng giống nhau .
4.
Thể dị hợp là:
A. Cá thể mang cặp gen gồm 2 alen (gen) tương ứng giống nhau .
B. Cá thể mang cặp gen gồm 2 alen (gen) tương ứng khác nhau .
C. Cá thể mang cặp gen gồm 2 alen (gen) giống nhau .
D. Cá thể mang cặp gen gồm 2 hay nhiều alen (gen) tương ứng giống nhau
Tham khảo
a. P: chuột lông đen x chuột lông đen
F1 có chuột lông xám có KH khác với bố mẹ
Suy ra: tính trạng lông xám là tính trạng lặn, lông đen là tính trạng trội
+ Quy ước: A: lông đen, a: lông xám
+ F1 xuất hiện chuột lông xám aa
Suy ra chuột lông đen ở P có KG dị hợp Aa
+ Sơ đồ lai:
P: Aa x Aa
F1: 1AA : 2Aa : 1aa
3 lông đen : 1 lông xám
b.
+ TH1: F1 100% lông đen A_
- P1: AA x AA
F1: 100% AA: lông đen
- P2: AA x aa
F1: 100% Aa: lông đen
+ TH2: 1 lông đen : 1 lông xám
P: Aa x aa
F1: 1Aa : 1aa
1 lông đen : 1 lông xám
Quy ước gen: A lông đen. a lông nâu
B đuôi ngắn. b đuôi dài
a) P thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản -> kiểu gen P: AABB. x. aabb hoặc. AAbb x aaBB
TH1: P(t/c). AABB( đen,ngắn). x. aabb( nâu,dài)
Gp. AB. ab
F1: AaBb(100% đen,ngắn)
TH2: P(t/c). AAbb( đen,dài). x. aaBB( nâu,ngắn)
Gp. Ab. aB
F1. AaBb(100% đen,ngắn)
F1xF1: AaBb( đen,ngắn). x. AaBb( đen,ngắn)
GF1. AB,Ab,aB,ab. AB,Ab,aB,ab
F2:
kiểu gen:9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
kiểu hình:9 đen,ngắn:3 đen,dài:3 nâu,ngắn:1 nâu,dài
b) F1 lai phân tích:
F1. AaBb(đen,ngắn). x. aabb( nâu,dài)
GF1. AB,Ab,aB,ab. ab
F2: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb
kiểu gen: 1A_B_:1A_bb:1aaB_:1aabb
kiểu hình:1 đen,ngắn:1 đen,dài:1 nâu,ngắn:1 nâu dài