Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo:
https://hoc24.vn/cau-hoi/ve-so-do-phep-lai-de-bai-o-ca-chua-biet-qua-do-la-tinh-trang-troi-hoan-toan-so-voi-qua-vang-va-la-che-la-tinh-trang-troi-hoan-toan-so-voi-la-nguyen.1867577661420
-quy ước :A đỏ, a vàng, B chẻ, b nguyên
-sơ đồ :
a/ P: AABB x aabb
G: AB ab
F1: AaBb
b/ ko thuần chủng thì sao mà lai hả bạn.chắc đề sai rồi đó
theo mình ngĩ nếu ko thuần chủng thì đỏ,nguyên là AAbB (k thể xảy ra vì pải là Bb nhưng nếu AABb thì lại là đỏ chẻ => k lai đc). vàng,chẻ ko t/c là aABb (củng k xảy ra đc vì pải là Aa nhưng nếu AaBb thì lại đỏ,chẻ => củng k đc)
mình xl bạn nhé, câu b/ là AabB chứ k pải AAbB nhé (k thể xảy ra vì pải là Bb nhưng mà nếu AaBb thì lại là đỏ,chẻ =>k lai đc))
Quy ước gen: A quả đỏ. a quả vàng
B lá chẻ. b lá nguyên
kiểu gen:AABB: quả đỏ, lá chẻ
aabb: quả vàng, lá nguyên
P(t/c). AABB( đỏ, chẻ). x. aabb( vàng, nguyên)
Gp. AB. ab
F1. AaBb( 100%đỏ, chẻ)
F1xF1. AaBb( đỏ,chẻ). x. AaBb( đỏ chẻ)
GF1. AB,Ab,aB,ab. AB,Ab,aB,ab
F2:
AB | Ab | aB | ab | |
AB | AABB | AABb | AaBB | AaBb |
Ab | AABb | AAbb | AaBb | Aabb |
aB | AaBB | AaBb | aaBB | aaBb |
ab | AaBb | Aabb | aaBb | aabb |
Kiểu gen:9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
kiểu hình:9 đỏ, chẻ: 3 đỏ, nguyên: 3 vàng,chẻ:1vàng, nguyên
F1 toàn đỏ thẫm, lá chẻ
--> đỏ thẫm lá chẻ là trội
A: đỏ thẫm; a: vàng; B: lá chẻ; b: lá nguyên
Sơ đồ lai:
P: AABB x aabb
G(P): A, B a, b
F1: AaBb
F1 x F1: AaBb x AaBb
G(F1): AB, Ab, aB, ab
F2: 1AABB:2AABb:2AaBB:4AaBb:1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb
P Lai phân tích: AA × aa → 100% Aa
Tự thụ phấn: Aa × Aa → 1AA: 2Aa: 1aa
Kiểu hình: 75% quả đỏ : 25% quả vàng
Đáp án cần chọn là: A
a. Xét thế hệ F2 thấy:
- Tính trạng hình dạng quả có 3 kiểu hình: 300 quả tròn: 600 quả bầu dục: 300 quả dài có tỷ lệ là 1:2:1 => tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật trội không hoàn toàn.
- Tính trạng hình dạng có 2 loại kiểu hình: lá nguyên: lá chẻ = 3:1 => Tính trạng hình dạng lá tuân theo quy luật trội hoàn toàn; lá nguyên trội hoàn toàn so với tính trạng lá chẻ.
- Xét chung cả 2 tính trạng: thấy tích tỷ lệ của 2 tính trạng = (3:1)(1:2:1) khác với tỷ lệ phân tính ở F2 => 2 tính trạng do các gen nằm trên 1 NST tương đồng quy định (Liên kết gen).
b. Quy ước:
A- quả tròn > a- quả dài
B- lá nguyên > b- lá chẻ
Sơ đồ lai:
P: AB/AB x ab/ab
Gp: AB - ab
F1: AB/ab
F1: AB/ab x AB/ab
GF1: AB, ab – AB, ab
F2: AB/AB: 2AB/ab: ab/ab
Quy ước gen: A quả đỏ. a quả vàng
B lá chẻ. b lá nguyên
Kiểu gen: AABB: đỏ, chẻ
aabb: vàng, nguyên
P(t/c). AABB( đỏ, chẻ). x. aabb( vàng,nguyên)
Gp. AB. ab
F1. AaBb(100% đỏ,chẻ)
F1xF1. AaBb( đỏ,chẻ). x. AaBb( đỏ,chẻ)
GF1. AB,Ab,aB,ab. AB,Ab,aB,ab
F2:
Kiểu gen: 9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
kiểu hình: 9 đỏ,chẻ:3 đỏ,nguyên :3vàng,chẻ:3 vàng,nguyên
Đỏ,chẻ: 210:3.9= 630( quả)
Đỏ, nguyên:210 quả
Vàng,chẻ:210:3.3=210( quả)
Vàng, nguyên:210:3.1=70( quả)
Quy ước : A: quả đỏ; a: quả vàng
B : lá chẻ; b: lá nguyên
P: AABB ( đỏ, chẻ ) x aabb ( vàng, nguyên )
G AB ab
F1: AaBb ( 100% đỏ, lá chẻ )
F1 tự thụ phấn
----
F2: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb
TLKH : 9 quả đỏ, lá chẻ : 3 quả đỏ, lá nguyên : 3 quả vàng, lá chẻ : 1 quả vàng, lá nguyên
- Số cây quả đỏ , lá chẻ là : 210 x 3 = 630
- Số cây quả đỏ, lá nguyên là : 210
- Số cây quả vàng, lá chẻ là : 210
- Số câu quả vàng, lá nguyên là : 210 : 3 = 70