Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Vì P thuần chủng mà F1 toàn chó lông xù
=> Tính trạng lông xù là trội so với tính trạng lông thẳng. Tuân theo quy luật phân li.
Quy ước: Lông xù A> lông thẳng a
a. Sơ đồ lai:
P: AA (Lông xù) x aa (lông thẳng)
G(P):A________a
F1:Aa(100%)___Lông xù (100%)
F1 x F1: Aa (Lông xù) x Aa (Lông xù)
G(F1):(1/2A:1/2a)_____(1/2A:1/2a)
F2:3/4A- :1/4aa (3/4 Lông xù : 1/4 lông thẳng)
b) Chó lông thẳng thuần chủng F2 có KG aa x chó lông xù thuần chủng có KG AA
Sơ đồ lai:
F2 x lông xù: AA(lông xù) x aa (lông thẳng)
G(F2): A______________a
F(3): Aa(100%)__100% (chó lông xù)
Vì giao phối chuột lông đen, trơn với chuột trắng, xù thu dc F1 lông đen, xù
=> tính trạng đen trội hoàn toàn so tính trạng trắng
=> tính trạng xù trội hoàn toàn so với tính trạng lông tron
Quy ước gen: A đen. a trắng
B xù. b trơn
vì giao phối chuột lông đen, trơn với chuột trắng, xù thu dc F1 lông đen, xù => F1 nhận 4 loại giao tử: A , a, B, b
=> kiểu gen F1: AaBb
Vì F1 thu dc là dị hợp => P thuần chủng
P: AAbb x aaBB
Hoặc AABB x aabb
Vì cho lai đen, trơn với tráng xù
=> P: AAbb( đen, trơn) x. aaBB( trắng, xù)
Gp. Ab. aB
F1. AaBb(100% đen, xù)
Kiểu gen : trắng xù: aaBb; aaBB
TH1:F1 AaBb( đen, xù) x aaBb( trắng, xù)
GF1 AB,Ab,aB,ab aB,ab
F2 1 AaBB:2AaBb:1Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb
Kiểu gen: 3A_B_:3aaB_:1A_bb:1aabb
kiểu hình: 3 đen, xù:3 trắng, xù:1 đen, trơn :1 trắng,trơn
TH2 F1. AaBb( đen,xù) x. aaBB( trắng,xù)
GF1. AB:Ab:aB:ab. aB
F2. 1AaBB:1AaBb:1aaBB:1aaBb
kiểu gen: 2A_B_:2aaB_
kiểu hình:2 đen, xù: 2 trắng, xù
a) Quy ước gen: A lông xù. a lông thẳng
Vì thu dc F1 18 mèo lông xù:17 mèo lông thẳng~1:1
=> Có 2 tổ hợp giao tử. 2=2.1
=> kiểu gen P: Aa x aa
P: Aa( lông xù). x. aa( lông thẳng)
Gp. A,a. a
F1: 1Aa:1aa
kiểu hình:1 lông xù :1 lông thẳng
b) kiểu gen F1: Aa và aa
TH1: F1xF1: Aa( lông xoăn). x. Aa( lông xoăn)
GF1: A,a. A,a
F2: 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình:3 lông xoăn:1 lông thẳng
TH2: F1xF1. Aa( lông xoăn). x. aa(lông thẳng)
GF1: A,a. a
F2: 1Aa:1aa
Kiểu hình:1 lông xoăn:1 lông thẳng
TH3: F1xF1: aa( lông thẳng). x. aa( lông thẳng)
GF1: a. a
F2: aa(100% lông thẳng)
Pt/c: lông đen, chân cao x lông trắng, chân thấp
F1: 100% lông đen, chân cao
=> Lông đen THT lông trắng; chân cao THT chân thấp
F1 dị hợp tử về hai cặp gen đang xét
Quy ước : A lông đen; a: lông trắng
B: chân cao; b : chân thấp
TH1: 2 tính trạng di truyền PLĐL
P : AABB x aabb
G AB ab
F1: AaBb( 100% long đen, chân cao)
F1xF1 : AaBb x AaBb
G AB,Ab,aB,ab AB,Ab,aB,ab
F2: 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4 AaBb
1AAbb : 2Aabb
1aaBB : 2aaBb
1aabb
TLKG: 9 A_B_ : 3A_bb: 3 aaB_ : 1aabb
TLKH : 9 lông đen, chân cao: 3 lông đen, chân thấp : 3 lông trắng, chân cao: 1 lông trắng chân thấp
TH2: 2 cặp gen quy định 2 tính trạng DTLK trên 1 cặp NST
P: \(\dfrac{AB}{AB}\times\dfrac{ab}{ab}\)
G AB ab
F1 \(\dfrac{AB}{ab}\)(100% lông đen, chân cao)
F1 x F1: \(\dfrac{AB}{ab}\times\dfrac{AB}{ab}\)
G AB, ab AB,ab
F2 \(1\dfrac{AB}{AB}:2\dfrac{AB}{ab}:1\dfrac{ab}{ab}\)
TLKH: 3 lông đen, chân cao: 1 lông trắng, chân thấp
-Theo bài: Tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài
- Quy ước gen:
A: Quy định tính trạng lông ngắn
a: Quy định tính trạng lông dài
-Xác định kiểu gen P:
Chó lông ngắn thuần chủng có kiểu gen: AA
Chó lông dài thuần chủng có kiểu gen: aa
-Ta có sơ đồ lai:
P: AA(lông ngắn) ✖ aa(lông dài)
G: A a
F1: Aa(lông ngắn)
F1✖F1: Aa(lông ngắn) ✖ Aa(lông ngắn)
GF1: A,a A,a
F2: AA,Aa,Aa,aa
Kết quả F2: Kiểu gen: 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình: 3 lông ngắn: 1 lông dài
a)Cho chó lông ngắn dị hợp lai với chó lông dài.
P: Aa x aa
GP: A,a a
F2: 1Aa:1aa
KH:1 ngắn : 1 dài
Tham khảo
-Theo bài: Tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài
- Quy ước gen:
A: Quy định tính trạng lông ngắn
a: Quy định tính trạng lông dài
-Xác định kiểu gen P:
Chó lông ngắn thuần chủng có kiểu gen: AA
Chó lông dài thuần chủng có kiểu gen: aa
-Ta có sơ đồ lai:
P: AA(lông ngắn) ✖ aa(lông dài)
G: A a
F1: Aa(lông ngắn)
F1✖F1: Aa(lông ngắn) ✖ Aa(lông ngắn)
GF1: A,a A,a
F2: AA,Aa,Aa,aa
Kết quả F2: Kiểu gen: 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình: 3 lông ngắn: 1 lông dài
-Theo bài: Tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài
- Quy ước gen:
A: Quy định tính trạng lông ngắn
a: Quy định tính trạng lông dài
-Xác định kiểu gen P:
Chó lông ngắn thuần chủng có kiểu gen: AA
Chó lông dài thuần chủng có kiểu gen: aa
-Ta có sơ đồ lai:
P: AA(lông ngắn) ✖ aa(lông dài)
G: A a
F1: Aa(lông ngắn)
F1✖F1: Aa(lông ngắn) ✖ Aa(lông ngắn)
GF1: A,a A,a
F2: AA,Aa,Aa,aa
Kết quả F2: Kiểu gen: 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình: 3 lông ngắn: 1 lông dài
Người ta đem ra 2 loại chó lông xù và chó lông xù thuần chủng với nhau f1 thu được toàn là chó lông xù. Người ta đem chó lông xù f1 lai phân tích thì kết quả ra sao?
sao càng viết càng khó hiểu vậy =)))