Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
GP là gold point: điểm của giáo viên
SP là silver point : điểm của học sinh
Vinglish là từ được kết hợp từ: " Vietnamese English"
Người Việt mình khi sử dụng tiếng Anh cũng có thói quen áp dụng lối phát âm, hay tư duy về ngữ pháp rất “Việt Nam”, khiến cho tiếng Anh (English) của mình biến thành “tiếng Anh kiểu Việt” (Vinglish).
Ví dụ nhé:
Thích thì chiều! –> Like is afternoon!
Không sao đâu! –> No star where!
Thất tình –> seven love
Lừa tình –> donkey love
1 Ý nghĩa thì QKĐ : Diễn tả 1 hành động, 1 sự việc hay 1 thứ gì đó xảy ra trong quá khứ không còn liên quan đến hiện tại
2 * tobe
S+was/were+ (not)+.................
-Câu hỏi: (Wh)+was/were+S+...........
* Verbs
- Khẳng định: S+V(ed/BQT)+...........
- Phủ định: S+didn't+ V(inf)
- Câu hỏi: (Wh)+did+S+V(inf)+............ ?
3 Câu này tớ không hiểu đề
4
Cách phát âm đuôi –ed như sau:
- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g
Wanted / wɒntid /
Needed / ni:did /
- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/
E.g
Stoped / stɒpt /
Laughed / lɑ:ft /
Cooked / kʊkt /
Sentenced / entənst /
Washed / wɒ∫t /
Watched / wɒt∫t /
-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
Played / pleid /
Opened / əʊpənd /
-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:
Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)
Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)
Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)
Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)
Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)
Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)
Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)
Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)
Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
Từ S là viết tắt của Subject - chủ ngữ
Từ N viết tắt của Noun - danh từ
* Bổ sung thêm :
Từ V viết tắt của Verb - động từ
Từ adj viết tắt của adjective - tình từ
chúc bn hc tốt !
subject= S: Chủ từ
noun= N:Danh từ
adjective=adj:Tính từ
adverb=adv:Phó từ
determiner=det:Hạn định từ
perposition=prep: giới từ
verb=v:Động từ
BE:is,am,are
Refer .-.
Thanh mai trúc mã là câu nói dùng để chỉ cặp đôi cùng lớn lên bên nhau ngay từ khi mới chập chững biết đi. Thường các cặp đôi này sẽ được hai bên gia đình ghép duyên và có hứa hôn ngay từ khi còn nhỏ. Thanh mai trúc mã là chỉ mối tình đẹp của cặp đôi trai tài gái sắc
refer
Thanh mai trúc mã là câu nói dùng để chỉ cặp đôi cùng lớn lên bên nhau ngay từ khi mới chập chững biết đi. Thường các cặp đôi này sẽ được hai bên gia đình ghép duyên và có hứa hôn ngay từ khi còn nhỏ. Thanh mai trúc mã là chỉ mối tình đẹp của cặp đôi trai tài gái sắc.
troi oiban hoi kieu gi vay
là mày ngu]