K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 9 2018

1. Cấu trúc câu so sánh hơn

Có 2 cách so sánh bằng tiếng Anh, trong đó so sánh hơn dùng để để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác. Cấu trúc của câu so sánh hơn:

Short Adj: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

                        V          adv

Long Adj: S + to be  + more + adj + than + Noun/ Pronoun

                      V                       adv

Ex:

My brother is taller than you.

He runs faster than me.

Lara is more beautiful than her older sister.

My wife woke up earlier than me this morning.

2. Cấu trúc câu so sánh nhất

Một cách so sánh bằng tiếng Anh khác chính là so sánh nhất, dùng để so sánh người (hoặc vật) với tất cả người (hoặc vật) trong nhóm:

Short adj: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun

                      V                   adv

Long adj: S + to be  + the most + adj + Noun/ Pronoun

                      V                           adv

Ex:

My mom is the greatest person in the world.

Linh is the most intelligent student in my class.

Chú ý: Trong cách so sánh hơn và so sánh nhất bằng tiếng Anh, với tính từ ngắn:

a. Câu so sánh với tính từ ngắn theo nguyên tắc

Các bạn hãy đọc bảng sau và rút ra nhận xét về cách thêm er cho so sánh hơn và est cho so sánh hơn nhất của tính từ ngắn nhé!

Thêm er/ estTính từSo sánh hơnSo sánh nhất
Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm hoặc eTall

Large

Taller

Larger

The tallest

The largest

Tính từ kết thúc với 1 nguyên âm + 1 phụ âmBig

Sad

Bigger

Sadder

The biggest

The saddest

Tính từ kết thúc bởi yHappy

Tidy

Happier

Tidier

The happiest

The tidiest

b. Câu so sánh với tính từ và trạng từ ngắn không theo nguyên tắc

Với một số tính từ, trạng từ sau, dạng so sánh của chúng khác với các tính từ, trạng từ khác. Đây cũng là tính từ, trạng từ hay được sử dụng nên các bạn hãy học thuộc nhé!

Tính từ

Trạng từ

So sánh hơnSo sánh nhất

Good

Well

BetterThe best
Bad

Badly

WorseThe worst
FarFarther/ furtherThe farthest/ the furthest
Much/ manyMoreThe most
LittleLessThe least
OldOlder/ elderThe oldest/ the eldest

Phần nâng cao:

So sánh hơnSo sánh nhất
So sánh hơn được nhấn mạnh bằng cách thêm “much” hoặc “far” trước tính từ.

The blue house is much larger than the green one.

The blue house is far larger than the green one.

(Ngôi nhà xanh da trời lớn hơn nhiều so với ngôi nhà xanh lá.)

So sánh nhất có thể được bổ nghĩa bằng “by far”.

He is the greatest by far.

(Anh ấy tuyệt vời nhất, hơn mọi người nhiều.)

3. Cấu trúc câu so sánh bằng (positive form)

So sánh bằng tiếng Anh không hề khó. So sánh bằng dùng để so sánh 2 người, 2 vật, 2 việc, 2 nhóm đối tượng cùng tính chất.

Được thành lập bằng cách thêm “as” vào trước, sau tính từ hoặc trạng từ.

(+) S + to be/ V + as + adj/ adv + as + (S + tobe/ V) + O

(-) S + to be/ V + not + as + adj/ adv + as + O

Ex:

Water is as cold as ice. (Nước lạnh như đá.)

Is the party as fun as she expected? (Bữa tiệc có vui như cô ấy mong đợi không?)

Lara is not as charming as he thought. (Lara không quyến rũ như anh ấy nghĩ.)

Trong câu phủ định “so” có thể được dùng thay cho “as”

Ex:

Your dog is not as/so pretty as mine. (Con chó của bạn không đẹp bằng con chó của tôi.)

I can’t draw as/ so beautifully as her. (Tôi không thể vẽ đẹp bằng cô ấy.)

Với cách so sánh bằng tiếng Anh, so sánh bằng nhau cũng có thể được diễn đạt bằng cấu trúc “the same as”

S + to be + the same + (noun) + as + noun/ pronoun

Ex:

The red book is as expensive as the white one = The red book is the same price as the white one. (Cuốn sách đỏ có giá bằng với cuốn sách trắng.)

English is as difficult as Chinese = English is the same difficulty as Chinese (Tiếng Anh với tiếng Trung Quốc có độ khó tương đương nhau.)

* Lưu ý:

Dùng “the same as” chứ không dùng “the same ”.

Ex:

How old are you? – I am the same age as Tom. (không dùng “the same ”)

(Bạn bao nhiêu tuổi? – Tôi bằng tuổi với Tom.)

Less … than = not as/ so … as

Ex:

Today is less cold than yesterday. (Hôm nay không lạnh bằng hôm qua.)

= Today isn’t as/ so cold as yesterday.

This sofa is less comfortable than that one. (Chiếc sofa này không thoải mái bằng chiếc kia.)

= This sofa isn’t as comfortable as that one.

Khi nói gấp bao nhiêu lần, ta dùng cấu trúc: twice as … as, three times as … as, …

Ex:

Linh types twice as fast as me. (Linh đánh máy nhanh gấp đôi tôi.)

Her book costs three times as much as mine. (Sách của cô ta đắt gấp 3 lần sách tôi.)

27 tháng 9 2018

so sanh nan hay dai bn 

kb mk 

5 tháng 6 2019

Công thức:

+Thì hiện tại đơn : 

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

  • S + am/are/is + ……

Ex:

I + am;

We, You, They  + are He, She, It  + is

Ex:  I am a student. (Tôi là một sinh viên.)

  • S + V(e/es) + ……I ,

We, You, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

Ex:  He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

Phủ định

  • S + am/are/is + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

Ex:  I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)

  • S + do/ does + not + V(ng.thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

Ex:  He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)

Nghi vấn

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 

Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A:Yes, S + am/ are/ is.

No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Ex:  Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + am/ are/ is  (not) + S + ….?

Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A:Yes, S + do/ does.

No, S + don’t/ doesn’t.

Ex:  Does he play soccer?

Yes, he does. / No, he doesn’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….?

Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

5 tháng 6 2019

Công thức thì hiện tại tiếp diễn :

1. Khẳng định:

S + am/ is/ are + V-ing

Trong đó:     S (subject): Chủ ngữ

am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”

V-ing: là động từ thêm “–ing”

CHÚ Ý:

– S = I + am

– S = He/ She/ It + is

– S = We/ You/ They + are

Ví dụ:

– I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)

– She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)

– We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)

Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “TO BE” và “V-ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be” có cách chia khác nhau.

2. Phủ định:

S + am/ is/ are + not + V-ing

CHÚ Ý:

– am not: không có dạng viết tắt

– is not = isn’t

– are not = aren’t

Ví dụ:

– I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)

– My sister isn’t working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.)

– They aren’t watching TV at present. (Hiện tại tôi đang không xem ti vi.)

Đối với câu phủ định của thì hiện tại tiếp diễn ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be” rồi cộng động từ đuôi “–ing”.

3. Câu hỏi:

Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?

Trả lời:

Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.

No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.

Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

Ví dụ:

– Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà phải không?)

Yes, I am./ No, I am not.

– Is he going out with you? (Anh ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?)

Yes, he is./ No, he isn’t.

Lưu ý: 

Thông thường ta chỉ cần cộng thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:

  • Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:

– Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             write – writing                      type – typing             come – coming

– Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường.

  • Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM

– Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             stop – stopping                     get – getting              put – putting

– CHÚ Ý: Các trường hợp ngoại lệ: begging – beginning               travel – travelling prefer – preferring              permit – permitting

  • Với động từ tận cùng là “ie”

– Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”. Ví dụ:             lie – lying                  die – dying

20 tháng 7 2016

Comparative ( so sánh hơn ) 
Mẫu câu cho tính từ ngắn : S + be + Adj(er) + than + .... 

Ví dụ : He is taller than his brother
Mâu câu cho tính từ dài : S + be + more + Adj + than + ....
Ví dụ : She is more beautiful than her sister 
Superlative ( so sánh nhất ) 
Mẫu câu cho tính từ ngắn : S + be + the + Adj(est) 
Vi dụ : She is the tallest 
Mâu câu cho tính từ dài : S + be + the + most + Adj 
Ví dụ : she is the most beautiful girl  

20 tháng 7 2016
So sánh hơn

Ta sử dụng So sánh hơn của tính từ (Comparative adjectives ) để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác

Cấu trúc của câu so sánh hơn

Short Adj: S + V + adj + er + than + Noun/ Pronoun

Long Adj: S + V + more + adj + than + Noun/ Pronoun

Ex:

China is bigger than India (Trung Hoa to lớn hơn Ấn Độ)

Gold is more valuable than silver. (Vàng có giá trị hơn bạc)

 

So sánh nhất

Ta sử dụng So sánh nhất (Superlative adjectives) để so sánh người (hoặc vật) với tất cả người (hoặc vật) trong nhóm .

Short adj: S + V + the + adj + est + Noun/ Pronoun

Long adj: S + V + the most + adj + Noun/ Pronoun

Ex :

Russia is the biggest country.

(Nga là đất nước lớn nhất [trên thế giới])

Platium is the most valuable metal.

( Platium là kim loại có giá trị nhất [trong số các kim loại])

23 tháng 8 2021

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautiful

 more beautiful 

 the most beautiful 

2. hot

 hotter

 the hottest

3. crazy

 crazier

 the craziest

4. slowly

 more slowly

 the most slowly

5. few

 fewer

 the fewest

6. little

 less

 the least

7. bad

 worse

 the worst

8. good

 better

 the best

9. attractive

 more attractive

 the most attractive

10. big

 bigger

 the biggest

23 tháng 8 2021

 

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautiful

 More beautiful

Most beautiful

2. hot

hotter

 hottest

3. crazy

 

 

4. slowly

 

 

5. few

 

 

6. little

 more litter

 most little

7. bad

 badder

 baddest

8. good

 gooder

 goodest

9. attractive

 more attractive 

 most attractive

10. big

 bigger

 biggest

 

 
help tui v I. Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau: Tính từ/ Trạng từSo sánh hơnSo sánh hơn nhất1. beautiful  2. hot  3. little  4. bad  5. good  6. attractive  II.Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.1. She is ....................................... singer I’ve ever met.A. worse                     B. bad                                     C. the worst               D. badly2. Mary is...
Đọc tiếp

help tui v 

I. Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:

 

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautiful

 

 

2. hot

 

 

3. little

 

 

4. bad

 

 

5. good

 

 

6. attractive

 

 

II.Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

1. She is ....................................... singer I’ve ever met.

A. worse                     B. bad                                     C. the worst               D. badly

2. Mary is ................................ responsible as Peter.

A. more                      B. the most                            C. much                      D. as

3. It is ................................. in the city than it is in the country.

A. noisily                   B. more noisier                     C. noisier                      D. noisy

4. She sings ……….. among the singers I have known.

A. the most beautiful                B. the more beautiful   C. the most beautifully            D. the more beautifully

5. She is ............................................. student in my class.

A. most hard-working                         B. more hard-working        

C. the most hard-working        D. as hard-working

6. The English test was .................................... than I thought it would be.

A. the easier              B. more easy                          C. easiest                   D. easier

7. English is thought to be .................................... than Math.

A. harder                    B. the more hard                   C. hardest                  D. the hardest

8. Jupiter is ....................................... planet in the solar system.

A. the biggest            B. the bigger                          C. bigger                    D. biggest

9. She runs …................................… in my class.

A. the slowest           B. the most slow                    C. the slowly              D. the most slowly

10. My house is ............................................... hers.

A. cheap than            B. cheaper                             C. more cheap than     D. cheaper than

11. She ______ working with children.

A. would like                    B. adores                        C. would love                D. wants

12. Speech is the fastest method of ______ between people.

A. communicate                B. communicates            C. communicated           D. communication

13. Do you mind ______? I’m feeling pretty tired.

A. driving                         B. drives                         C. drove                         D. driven

14. I had a really ______ dream last night.

A. important                      B. fantastic                     C. weird                         D. light

15. The technology has enabled development of an online ______ library.

A. virtual                           B. real                            C. funny                         D. fast

16. I like ______ up as soon as I finish eating.

A. wash                            B. to wash                      C. washes                       D. washed

17. I’m trying ______ Chinese though it’s very difficult.

A. learn                             B. learning                     C. learnt                         D. to learn

18. We should stop ______ because it is harmful to our health.

A. smoke                          B. smokes                      C. smoking                     D. to smoke

19. John isn’t here. Try ______ his home number.

A. phoning                        B. to phone                    C. phones                       D. phoned

20. Did you remember ______ that letter for me?

A. post                              B. to post                        C. posting                       D. posted

III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. I was beginning (think) ____________ you’d never come.

2. I enjoy (play) ____________ tennis and squash.

3. We’ve decided (not go) ____________ away after all.

4. I didn’t fancy ( swim) ____________ in that water.

5. We’re considering (buy) ____________ a new car.

IV. Cho dạng đúng của tính từ / trạng từ ở dạng so sánh phù hợp.

1. People in rural areas talk (optimistically)…………………about the future than city people.

2. Nam plays football (bad) ………………. than Quang.

3. Does buffalo plough (good) ………………. than a horse?

4. Traffic in the city is always (busy) ……………than that in the countryside.

V. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc..

1. She has the most ____________ two- year old girl. (ADORE)

2. He’s ____________ to computer games. (ADDICT)

3. The ideal candidate will be an effective ____________. (COMMUNICATE)

4. The best films are those which transcend national or ___________ barriers. (CULTURE)

5. Her time at collage was the most ____________ period of her life. (EVENT)

6. Couples strolled ____________ along the beach. (LEISURE)

7. She listens to classical music for ____________. (RELAX)

8. You haven’t yet given us a ____________ explanation. (SATISFY)

9. The ____________ party has been in office for almost ten years. (SOCIETY)

VI. Viết lại câu mà nghĩa không đổi..

6. I don’t want to go to work this morning.

=> I don’t feel like _____________________________________________________

7. Dave said that “Let’s go to the movies”.

=> Dave suggested ____________________________________________________

8. It’s not a good idea to drive in the heavy rain.

=> It’s better to avoid __________________________________________________

9. Her explanation was so complicated that I couldn’t understand anything.

=> Her explanation was too______________________________________________

10. She felt very sleepy, so she went to bed early.

=> She went _________________________________________________________

12. The flight to London lasted seven hours.

=> It took ____________________________________________________________

13. It is not easy to train horses.

 => Horses are_____________________________________

14. The red car was more beautiful than the blue car.

=> The________________________________

15. You can buy

I. Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:

 

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautiful

 

 

2. hot

 

 

3. little

 

 

4. bad

 

 

5. good

 

 

6. attractive

 

 

II.Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

1. She is ....................................... singer I’ve ever met.

A. worse                     B. bad                                     C. the worst               D. badly

2. Mary is ................................ responsible as Peter.

A. more                      B. the most                            C. much                      D. as

3. It is ................................. in the city than it is in the country.

A. noisily                   B. more noisier                     C. noisier                      D. noisy

4. She sings ……….. among the singers I have known.

A. the most beautiful                B. the more beautiful   C. the most beautifully            D. the more beautifully

5. She is ............................................. student in my class.

A. most hard-working                         B. more hard-working        

C. the most hard-working        D. as hard-working

6. The English test was .................................... than I thought it would be.

A. the easier              B. more easy                          C. easiest                   D. easier

7. English is thought to be .................................... than Math.

A. harder                    B. the more hard                   C. hardest                  D. the hardest

8. Jupiter is ....................................... planet in the solar system.

A. the biggest            B. the bigger                          C. bigger                    D. biggest

9. She runs …................................… in my class.

A. the slowest           B. the most slow                    C. the slowly              D. the most slowly

10. My house is ............................................... hers.

A. cheap than            B. cheaper                             C. more cheap than     D. cheaper than

11. She ______ working with children.

A. would like                    B. adores                        C. would love                D. wants

12. Speech is the fastest method of ______ between people.

A. communicate                B. communicates            C. communicated           D. communication

13. Do you mind ______? I’m feeling pretty tired.

A. driving                         B. drives                         C. drove                         D. driven

14. I had a really ______ dream last night.

A. important                      B. fantastic                     C. weird                         D. light

15. The technology has enabled development of an online ______ library.

A. virtual                           B. real                            C. funny                         D. fast

16. I like ______ up as soon as I finish eating.

A. wash                            B. to wash                      C. washes                       D. washed

17. I’m trying ______ Chinese though it’s very difficult.

A. learn                             B. learning                     C. learnt                         D. to learn

18. We should stop ______ because it is harmful to our health.

A. smoke                          B. smokes                      C. smoking                     D. to smoke

19. John isn’t here. Try ______ his home number.

A. phoning                        B. to phone                    C. phones                       D. phoned

20. Did you remember ______ that letter for me?

A. post                              B. to post                        C. posting                       D. posted

III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. I was beginning (think) ____________ you’d never come.

2. I enjoy (play) ____________ tennis and squash.

3. We’ve decided (not go) ____________ away after all.

4. I didn’t fancy ( swim) ____________ in that water.

5. We’re considering (buy) ____________ a new car.

IV. Cho dạng đúng của tính từ / trạng từ ở dạng so sánh phù hợp.

1. People in rural areas talk (optimistically)…………………about the future than city people.

2. Nam plays football (bad) ………………. than Quang.

3. Does buffalo plough (good) ………………. than a horse?

4. Traffic in the city is always (busy) ……………than that in the countryside.

V. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc..

1. She has the most ____________ two- year old girl. (ADORE)

2. He’s ____________ to computer games. (ADDICT)

3. The ideal candidate will be an effective ____________. (COMMUNICATE)

4. The best films are those which transcend national or ___________ barriers. (CULTURE)

5. Her time at collage was the most ____________ period of her life. (EVENT)

6. Couples strolled ____________ along the beach. (LEISURE)

7. She listens to classical music for ____________. (RELAX)

8. You haven’t yet given us a ____________ explanation. (SATISFY)

9. The ____________ party has been in office for almost ten years. (SOCIETY)

VI. Viết lại câu mà nghĩa không đổi..

6. I don’t want to go to work this morning.

=> I don’t feel like _____________________________________________________

7. Dave said that “Let’s go to the movies”.

=> Dave suggested ____________________________________________________

8. It’s not a good idea to drive in the heavy rain.

=> It’s better to avoid __________________________________________________

9. Her explanation was so complicated that I couldn’t understand anything.

=> Her explanation was too______________________________________________

10. She felt very sleepy, so she went to bed early.

=> She went _________________________________________________________

12. The flight to London lasted seven hours.

=> It took ____________________________________________________________

13. It is not easy to train horses.

 => Horses are_____________________________________

14. The red car was more beautiful than the blue car.

=> The________________________________

15. You can buy many kinds of tax free goods before getting on the plane.

=> Many kinds of tax free goods _______________________________________________

many kinds of tax free goods before getting on the plane.

=> Many kinds of tax free goods _______________________________________________

2
22 tháng 8 2021

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautifully

beautifully

the most beautifully

2. hot

hotter

the hottest

3. crazy

crazier

the craziest

4. slowly

more slowly

the most slowly

5. few

fewer

the fewest

6. little

less

the least

7. bad

worse

the worst

8. good

better

the best

9. attractive

more attractive

the most attractive

10. big

bigger

the biggest

 

II.Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

1. She is ....................................... singer I’ve ever met.

A. worse                     B. bad                                     C. the worst               D. badly

2. Mary is ................................ responsible as Peter.

A. more                      B. the most                            C. much                      D. as

3. It is ................................. in the city than it is in the country.

A. noisily                   B. more noisier                     C. noisier                      D. noisy

4. She sings ……….. among the singers I have known.

A. the most beautiful                B. the more beautiful   C. the most beautifully            D. the more beautifully

5. She is ............................................. student in my class.

A. most hard-working                         B. more hard-working        

C. the most hard-working        D. as hard-working

6. The English test was .................................... than I thought it would be.

A. the easier              B. more easy                          C. easiest                   D. easier

7. English is thought to be .................................... than Math.

A. harder                    B. the more hard                   C. hardest                  D. the hardest

8. Jupiter is ....................................... planet in the solar system.

A. the biggest            B. the bigger                          C. bigger                    D. biggest

9. She runs …................................… in my class.

A. the slowest           B. the most slow                    C. the slowly              D. the most slowly

10. My house is ............................................... hers.

A. cheap than            B. cheaper                             C. more cheap than     D. cheaper than

11. She ______ working with children.

A. would like                    B. adores                        C. would love                D. wants

12. Speech is the fastest method of ______ between people.

A. communicate                B. communicates            C. communicated           D. communication

13. Do you mind ______? I’m feeling pretty tired.

A. driving                         B. drives                         C. drove                         D. driven

14. I had a really ______ dream last night.

A. important                      B. fantastic                     C. weird                         D. light

15. The technology has enabled development of an online ______ library.

A. virtual                           B. real                            C. funny                         D. fast

16. I like ______ up as soon as I finish eating.

A. wash                            B. to wash                      C. washes                       D. washed

17. I’m trying ______ Chinese though it’s very difficult.

A. learn                             B. learning                     C. learnt                         D. to learn

18. We should stop ______ because it is harmful to our health.

A. smoke                          B. smokes                      C. smoking                     D. to smoke

19. John isn’t here. Try ______ his home number.

A. phoning                        B. to phone                    C. phones                       D. phoned

20. Did you remember ______ that letter for me?

A. post                              B. to post                        C. posting                       D. posted

1.to think

2.playing

3.not to go

4.swimming

5.buying

more optimistically

worse

better

busier

25 tháng 11 2021

smartly=>smartlier(chắc thế này đúng ko)

25 tháng 11 2021

công thức hẳn ra cơ ạ

21 tháng 5 2018

bài 1:

bảng động từ bất quy tắc

Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc (SO SÁNH HƠN hoặc SO SÁNH HƠN NHẤT).34.  This is (interesting) _______________________________________ book I have ever read.35.  A holiday by the sea is (good)___________________________________ a holiday in the mountains.36.  It sounds strange (kỳ lạ) but a coke is often (expensive) ____________________________________ a beer.37.  Who is (rich)____________________________________ woman on earth?38.  The weather this summer is...
Đọc tiếp

Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc (SO SÁNH HƠN hoặc SO SÁNH HƠN NHẤT).

34.  This is (interesting) _______________________________________ book I have ever read.

35.  A holiday by the sea is (good)___________________________________ a holiday in the mountains.

36.  It sounds strange (kỳ lạ) but a coke is often (expensive) ____________________________________ a beer.

37.  Who is (rich)____________________________________ woman on earth?

38.  The weather this summer is even (bad) ____________________________________ last summer.

39.  He is (clever)___________________________________ thief of all.

40.  My father is heavy. My uncle is (heavy)________________________________________ my father.

41.  The test in Geography is easy, but the test in Biology is (easy)___________________________________ 

42.  Florida is sunny. Do you know (sunny) _____________________________________ place in the USA?

43. We only have little time for this exercise, but in the examination we'll have even (little)_______________________ time.

1
1 tháng 11 2021

1 the most interesting

2 better than

3 more expensive than

4 richer

5 worse than

6 the cleverest

7 heavier than

8 easier

9 sunniest

10 less