K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 6 2016

Cấu trúc của Câu điều kiện loại I

If clause , main clause or main clause if clause

If clause : if + Present simple sentence

Mail clause : Future simple sentence

Cấu trúc của câu điều kiện loại II

If clause , main clause or main clause if clause

If clause : if + Past simple sentence

Mail clause : S + would + V.

Cấu trúc của câu điều kiện loại III

If clause , main clause or main clause if clause

If clause : if + Past perfect sentence

Mail clause : S + would + have + Vpast participl

9 tháng 6 2016
Câu điều kiện loại I:

-Câu điều kiện loại I còn được gọi là câu điều kiện có thực ở hiện tại.

-Ta dùng câu điều kiện loại I để đặt ra một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại và nêu kết quả có thể xảy ra.

 Công thức : If+ S+V, S+will+V

Nói cách khác, ở câu điều kiện loại 1, mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn.

E.x:

If it is sunny, I will go fishing. (Nếu trời nắng tốt, tôi sẽ đi câu cá.)

Câu điều kiện loại II:

Câu điều kiện loại II là câu điều kiện không có thực ở hiện tại.

Ta sử dụng câu điều kiện loại II để diễn tả điều không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, chỉ là một giả thiết, một ước muốn trái ngược với thực trạng hiện tại.

Cấu trúc: If+S+Ved, S+would+ V

Chú ý trong câu điều kiện loại II, ở mệnh đề “IF” riêng động từ “to be” thì dùng “were” cho tất cả các ngôi.

E.x:

If I were a bird, I would be very happy. (Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ rất hạnh phúc.)     <= tôi không thể là chim được

 Câu điều kiện loại III:

Câu điều kiện loại III là câu điều kiện không có thực trong quá khứ.

Ta sử dụng câu điều kiện loại III để diễn tả một điều không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.

Cấu trúc: If+S+had+ V(P.P- phân từ hai), S+would+have+V(P.P- Phân từ hai)

 Trong câu điều kiện loại III, động từ của mệnh đề if chia ở quá khứ phân từ, còn động từ của mệnh đề chính chia ở điều kiện hoàn thành (perfect conditional).

 E.x:

If I hadn’t been absent yesterday, I would have met him. (Nếu hôm qua tôi không vắng mặt thì tôi đã gặp mặt anh ta rồi.)

29 tháng 6 2016

Công thức: If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)

Ví dụ: If it is sunny, I will go fishing. 

29 tháng 6 2016
Cấu trúc - Công thức câu điều kiện loại 1

If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)

IF + Chủ ngữ 1 + Động từ chia ở thì hiện tại đơn + Bổ ngữ, Chủ ngữ 2 + WILL + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữ (nếu có).

VD: If the weather is hot, I will go swimming.

23 tháng 5 2019

Điều kiện loại 1 : 

If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V

 - Ví dụ: If the weather is nice, I will go swimming tomorrow.

23 tháng 5 2019

#)Trả lời :

Công thức các câu điều kiện :

     - Câu điều kiện loại 1 : [ If + thì hiện tại đơn ] , [ will + động từ nguyên mẫu ]

     - Câu điều kiện loại 2 : [ If + thì quá khứ đơn ] , [ would + động từ nguyên mẫu ]

     - Câu điều kiện loại 3 : [ If + thì quá khứ hoàn thành ] , [ would + V3 + Ved ]

            #~Will~be~Pens~#

Loại

Công thức

Cách sử dụng

0

If + S + V(s,es), S+ V(s,es)/câu mệnh lệnh

 Điều kiện diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên

1

If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V

 - Ví dụ: If the weather is nice, I will go swimming tomorrow.

 Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại ở tương lai

2

If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should…+ V

 - Ví dụ: If I were you, I would follow her advice.

 Điều kiện không có thật ở hiện tại

3

If + S + Had + V(pp)/Ved, S + would/ could…+ have + V(pp)/Ved

 - Ví dụ: If I had studied the lessons, I could have answered the questions.

 Điều kiện không có thật trong quá khứ

4

If + S + had + V3/Ved, S + would + V

 - Ví dụ: If she hadn't stayed up late last night, she wouldn't be so tired now.

Lưu ý: Hai mệnh đề trong câu điều kiện có thể đổi chổ cho nhau được: nếu mệnh đề chính đứng trước thì giữa hai mệnh đề không cần dấu phẩy, ngược lại thì phải có dấu phẩy ở giữa.

Ví dụ: You will pass the exam if you work hard. (Bạn sẽ vượt qua kỳ thi nếu bạn học tập chăm chỉ.) => If you work hard, you will pass the exam. (Nếu bạn học tập chăm chỉ, bạn sẽ vượt qua kỳ thi.)

30 tháng 3 2019

=.= y mà, Nguyễn Khánh Huyền 2k7 copy mạng chứ gì

Chẳng trật điii đâu hết :)

mình khuyên bạn nên vào youtube kênh nầy nhé Elight. Chúc hok tốt

nếu mk vào được thì mk đã vào lâu rùi mà dù gì cũng cảm ơn bạn nhiều lém nha hihi

14 tháng 4 2021

  Loại

                        Công thức

            Cách sử dụng

0

If + S + V(s,es), S+ V(s,es)/câu mệnh lệnh

 Điều kiện diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên

1

If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V

 - Ví dụ: If the weather is nice, I will go swimming tomorrow.

 Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại ở tương lai

14 tháng 4 2021

Câu đk loại 0

If S V(htđ), S V(htđ)

Câu điều kiện loại 1:

If S V(htđ) , S will V...

Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ngoặc.1. If you (send) ___________ this letter now, she (receive) ______________ it tomorrow.2. If I (do) ______________ this test, I (improve) _______________ my English.3. If I (find) _____________ your ring, I (give) _____________ it back to you.4. Peggy (go) ____________ shopping if she ( have) _____________ time in the afternoon.5. Simon (go) _____________ to London next week if he (get) ___________ a cheap...
Đọc tiếp

Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ngoặc.

1. If you (send) ___________ this letter now, she (receive) ______________ it tomorrow.

2. If I (do) ______________ this test, I (improve) _______________ my English.

3. If I (find) _____________ your ring, I (give) _____________ it back to you.

4. Peggy (go) ____________ shopping if she ( have) _____________ time in the afternoon.

5. Simon (go) _____________ to London next week if he (get) ___________ a cheap flight.

6. If her boyfriend (phone/not) ____________ today, she (leave) _________ him.

7. If they (study/not) ______________harder, they (pass/not) ______________ the exam.

8. If it (rain) _____________ tomorrow, I (have to/ not)_____________ water plants.

9. You (be able/ not) ___________ to sleep if you (watch) ___________ this scary film.

10. Susan (can/move/not) _______________ into the new house if it (be/not) ____________ ready on time.

11. If I (study) ___________, I (pass) ____________ the exams.

12. If the sun (shine) ____________, we (walk) ______________ into town.

13. If he (have) ___________ a temperature, he (see) __________ the doctor.

14. If my friends (come) ____________, I (be) ___________ very happy.

15. IF she (earn) ___________ a lot of money, she (fly) ___________ to New York.

16. If we (travel) ____________ to London, we (visit) ____________ the museums.

17. If you (wear) ____________ sandals in the mountains, you (slip) ____________ on the rocks.

18. If Rita (forget) _____________ her homework, the teacher (give) _________ her low mark.

19. If they (go) _____________ to the disco, they (listen) ____________ to loud music.

20. If you (wait) ___________ a minute, I (ask) ___________ my parents.

Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ngoặc.

1. If you (send) ___________ this letter now, she (receive) ______________ it tomorrow.

2. If I (do) ______________ this test, I (improve) _______________ my English.

3. If I (find) _____________ your ring, I (give) _____________ it back to you.

4. Peggy (go) ____________ shopping if she ( have) _____________ time in the afternoon.

5. Simon (go) _____________ to London next week if he (get) ___________ a cheap flight.

6. If her boyfriend (phone/not) ____________ today, she (leave) _________ him.

7. If they (study/not) ______________harder, they (pass/not) ______________ the exam.

8. If it (rain) _____________ tomorrow, I (have to/ not)_____________ water plants.

9. You (be able/ not) ___________ to sleep if you (watch) ___________ this scary film.

10. Susan (can/move/not) _______________ into the new house if it (be/not) ____________ ready on time.

11. If I (study) ___________, I (pass) ____________ the exams.

12. If the sun (shine) ____________, we (walk) ______________ into town.

13. If he (have) ___________ a temperature, he (see) __________ the doctor.

14. If my friends (come) ____________, I (be) ___________ very happy.

15. IF she (earn) ___________ a lot of money, she (fly) ___________ to New York.

16. If we (travel) ____________ to London, we (visit) ____________ the museums.

17. If you (wear) ____________ sandals in the mountains, you (slip) ____________ on the rocks.

18. If Rita (forget) _____________ her homework, the teacher (give) _________ her low mark.

19. If they (go) _____________ to the disco, they (listen) ____________ to loud music.

20. If you (wait) ___________ a minute, I (ask) ___________ my parents.

 

3
7 tháng 7 2021

Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ngoặc.

1. If you (send) ____SEND_______ this letter now, she (receive) _______WILL RECEIVE_______ it tomorrow.

2. If I (do) _____DO_________ this test, I (improve) _____WILL IMPROVE__________ my English.

3. If I (find) ______FIND_______ your ring, I (give) ______WILL GIVE______ it back to you.

4. Peggy (go) ____WILL GO________ shopping if she ( have) _____HAS________ time in the afternoon.

5. Simon (go) _____WILL GO________ to London next week if he (get) ______GETS_____ a cheap flight.

6. If her boyfriend (phone/not) _____DOESN'T PHONE_______ today, she (leave) __WILL LEAVE_______ him.

7. If they (study/not) _________DON'T STUDY_____harder, they (pass/not) _____WON'T PASS_________ the exam.

8. If it (rain) _______RAINS______ tomorrow, I (have to/ not)_______WON'T HAVE TO______ water plants.

9. You (be able/ not) ______WON'T BE ABLE_____ to sleep if you (watch) _____WATCH______ this scary film.

10. Susan (can/move/not) ________CAN'T MOVE _______ into the new house if it (be/not) ______ISN'T______ ready on time.

11. If I (study) ____STUDY_______, I (pass) _____WILL PASS_______ the exams.

12. If the sun (shine) ___SHINES_________, we (walk) ______WILL WALK________ into town.

13. If he (have) ______HAS_____ a temperature, he (see) ____WILL SEE______ the doctor.

14. If my friends (come) ____COME________, I (be) ______WILL BE_____ very happy.

15. IF she (earn) ___EARNS________ a lot of money, she (fly) ___WILL FLY________ to New York.

16. If we (travel) ___TRAVEL_________ to London, we (visit) ______WILL VISIT______ the museums.

17. If you (wear) _______WEAR_____ sandals in the mountains, you (slip) _____WILL SLIP_______ on the rocks.

18. If Rita (forget) ________FORGETS_____ her homework, the teacher (give) ______WILL GIVE___ her low mark.

19. If they (go) ____GO_________ to the disco, they (listen) ____WILL LISTEN________ to loud music.

20. If you (wait) _____WAIT______ a minute, I (ask) ______WILL ASK_____ my parents.

 

7 tháng 7 2021

Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ngoặc.

1. If you (send) _______send____ this letter now, she (receive) _______will receive _______ it tomorrow.

2. If I (do) ________do______ this test, I (improve) _______will improve________ my English.

3. If I (find) _______find______ your ring, I (give) _____will give________ it back to you.

4. Peggy (go) _____will go_______ shopping if she ( have) ______has_______ time in the afternoon.

5. Simon (go) _____will go________ to London next week if he (get) _____gets______ a cheap flight.

6. If her boyfriend (phone/not) _______doesn't phone_____ today, she (leave) __will leave_______ him.

7. If they (study/not) ______don't study________harder, they (pass/not) ________won't pass______ the exam.

8. If it (rain) ______rains_______ tomorrow, I (have to/ not)_____won't have to________ water plants.

9. You (be able/ not) ______won't be able to _____ to sleep if you (watch) _______watch____ this scary film.

10. Susan (can/move/not) _______can't move________ into the new house if it (be/not) _____isn't_______ ready on time.

11. If I (study) ____study_______, I (pass) ________will pass____ the exams.

12. If the sun (shine) _______shines_____, we (walk) ______________ into town.

13. If he (have) ___________ a temperature, he (see) _____will walk_____ the doctor.

14. If my friends (come) ______come______, I (be) _____will be______ very happy.

15. IF she (earn) _____earns______ a lot of money, she (fly) _____will fly______ to New York.

16. If we (travel) ____travel________ to London, we (visit) ____will visit________ the museums.

17. If you (wear) ______wear______ sandals in the mountains, you (slip) ______wil slip______ on the rocks.

18. If Rita (forget) _____________ her homework, the teacher (give) _________ her low mark.

19. If they (go) _______go______ to the disco, they (listen) _____will listen_______ to loud music.

20. If you (wait) _____wait______ a minute, I (ask) _______will ask____ my parents.

(Viết các câu sang câu điều kiện loại 1 có thật ở hiện tại theo mẫu)1.     Do your exercises or you will fail the exam.=> If you don’t do your execises, you will fail the exam.2.     Save some money or you won’t be able to buy the house.è If............................3.     Behave yourself or your parents will be very unhappy.=> If............................4.     Do it carefully or you’ll feel sorry afterwards.=> If............................5.     Ask him first or he...
Đọc tiếp

(Viết các câu sang câu điều kiện loại 1 có thật ở hiện tại theo mẫu)

1.     Do your exercises or you will fail the exam.

=> If you don’t do your execises, you will fail the exam.

2.     Save some money or you won’t be able to buy the house.

è If............................

3.     Behave yourself or your parents will be very unhappy.

=> If............................

4.     Do it carefully or you’ll feel sorry afterwards.

=> If............................

5.     Ask him first or he won’t offer to help.

=> If............................

6.     Be calm or you’ll make a wrong decision.

=> If ....................

7. Be careful or you’ll cut yourself with that knife.

=> If ..............................

8. Concentrate on your teacher’s lecture, or you won’t understand the lesson.

If…………………………………………………………………………………………

9. They have to drive carefully; otherwise, they will have an accident.

If…………………………………………………………………………………….

10. Your sister must finish her homework, or she will be punished.

If……………………………………………………………………………………

11. We should do exercises regularly so that we will be in good shape.

If……………………………………………………………………………………

12. Take part in outdoor activities, and you will widen your knowledge.

If…………………………………………………………………………………….

13. We should eat sensibly so that we won’t gain weight.

If……………………………………………………………………………………

14. You should study English well, and you will have many opportunities for good jobs.

If…………………………………………………………………………………………….

15. Your parents have to control their temper, or they will punish you severely.

If………………………………………………………………………

1

1.     Do your exercises or you will fail the exam.

=> If you don’t do your execises, you will fail the exam.

2.     Save some money or you won’t be able to buy the house.

=> If you don't save some money, you won’t be able to buy the house.

3.     Behave yourself or your parents will be very unhappy.

=> If you don't behave yourself, your parents will be very unhappy.

4.     Do it carefully or you’ll feel sorry afterwards.

=> If  you don't do it carefully, you’ll feel sorry afterwards.

5.     Ask him first or he won’t offer to help.

=> If you don't ask him first, he won’t offer to help.

6.     Be calm or you’ll make a wrong decision.

=> If you aren't came, you’ll make a wrong decision.

7. Be careful or you’ll cut yourself with that knife.

=> If you aren't careful, you’ll cut yourself with that knife.

8. Concentrate on your teacher’s lecture, or you won’t understand the lesson.

If you don't concentrate on your teacher’s lecture, you won’t understand the lesson.

9. They have to drive carefully; otherwise, they will have an accident.

If they don't drive carefully, they will have an accident.

10. Your sister must finish her homework, or she will be punished.

If your sister doesn't finish her homework,  she will be punished.

11. We should do exercises regularly so that we will be in good shape.

If we do exercises regularly, we will be in good shape.

12. Take part in outdoor activities, and you will widen your knowledge.

If you take part in outdoor activities,  you will widen your knowledge.

13. We should eat sensibly so that we won’t gain weight.

If we eat sensibly, we won’t gain weight.

14. You should study English well, and you will have many opportunities for good jobs.

If you study English well, you will have many opportunities for good jobs..

15. Your parents have to control their temper, or they will punish you severely.

If your parents don't control their temper, they will punish you severely.

1. If I ___see___ (see) J Julia, I __will invite__(invite) her to my party.

2. Our parents _won't  (not be) happy if we are (be) late again.

3. If (have) __have___ time, he __will come__ (come) with us.

4. __Will you do____ (you / do) if you (miss)__miss__ the train?