Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. On the ocean
2. Yes
3. do house work , cleaning the floor , cooking meals , washing clothes , feeding his pets .
III
1 sai đề
2 D
2 D
3 A
IV
1 B
2 A
3 B
4 D
5 B
6 C
7 A
8 B
V
1 is reading
2 Does - work
3 are playing
4 are
VI
1 it is near the city center
2 They are hard working and serious
3 It has 40 teachers
4 Yes, he does
VIII
1 He does judo everyday
2 Linh is learning E now
3 THere are 2 bedrooms in her house
4 Mary has long black hair
1. They don't live in an apartment
Do they live in an apartment?
2. There aren't books on the bookshelf
Are there books on the bookshelf
3. My mother doesn't work in a bank
Does your mother work in a bank?
4. There isn't a flower in the table
Is there a flower in the table?
Nhớ tick nhé~
1 found out
2 dress up
3 applied for
4 go on
5 cheered up
6 take off
7 pull down
8 set up
9 get over
10 turn back
1. Viết cấu trúc so sánh cao nhất của tính từ:
- Đối với tính từ ngắn :
S + the + adj ( est ) + Thành phần phụ
- Đối với tính từ dài :
S + the + most adj + Thành phần phụ
Cách thêm est vào sau tính từ ngắn trong so sánh cao nhất
- Phần lớn các tính từ ngắn:đều thêm –est . Vd : tallest
- Tính từ kết thúc bằng –e: chỉ vc thêm –st :
- Tính từ kết thúc bằng –y: bỏ –y, và thêm –iest .vd: the happiest
- Tính từ kết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm: gấp đôi phụ âm cuối rồi sau đó thêm –est
so sánh hơn và cao nhất của một số tính từ đặc biệt
good - better - the best
bad - worse - the worst
many, much - more - the most
little - less - the least
far - farther, further - the farthest, the furthest
SHORT ADJECTIVES:
S be the adj-est ...
LONG ADJECTIVES
S be the most / least adj ...
mình khuyên bạn nên vào youtube kênh nầy nhé Elight. Chúc hok tốt
nếu mk vào được thì mk đã vào lâu rùi mà dù gì cũng cảm ơn bạn nhiều lém nha hihi
* 1 số đại từ chỉ định : that , this , those , these .
* Các vd :
+ Với that : That is a teacher .
+ Với this : This is a singer .
+ Với those : Those are my notebooks .
+ Với these : These are cows .
*1 số đại từ chỉ định là : that , this these those
(this => these ; that => those )
* Ví dụ : +) This is my mother
+) That is my brother
+) These are my bookshelf
+) Those are my books