K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 10 2018

(n): Danh từ

(v): Động từ

(a): Tính từ

7 tháng 10 2018

(n):danh từ viết tắt của noun

(v):động từ viết tắt của verb

(adj):tính từ viết tắt của adjective

NGÔN NGỮ NÀO TRÊN THẾ GIỚI CŨNG ẨN CHỨA NHỮNG ĐIỀU KÌ LẠ VÀ THÚ VỊ, TIẾNG ANH CŨNG VẬY. CHÚNG TA CÙNG TÌM HIỂU LÀ 20 SỰ THẬT THÚ VỊ VỀ TỪ TIẾNG ANH CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT NHÉ! HI VỌNG VỚI NHỮNG BÀI VIẾT NÀY, CÁC BẠN SẼ CÓ THÊM CẢM HỨNG KHI HỌC THÊM NGÔN NGỮ TIẾNG ANH.THÔI KO NÓI NỮA, CHÚNG TA VÀO ''TOPIC'' THÔI.1. Ai cũng biết có một phần ở sau lưng mà chúng ta khó có thể chạm tới...
Đọc tiếp

NGÔN NGỮ NÀO TRÊN THẾ GIỚI CŨNG ẨN CHỨA NHỮNG ĐIỀU KÌ LẠ VÀ THÚ VỊ, TIẾNG ANH CŨNG VẬY. CHÚNG TA CÙNG TÌM HIỂU LÀ 20 SỰ THẬT THÚ VỊ VỀ TỪ TIẾNG ANH CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT NHÉ! HI VỌNG VỚI NHỮNG BÀI VIẾT NÀY, CÁC BẠN SẼ CÓ THÊM CẢM HỨNG KHI HỌC THÊM NGÔN NGỮ TIẾNG ANH.THÔI KO NÓI NỮA, CHÚNG TA VÀO ''TOPIC'' THÔI.

1. Ai cũng biết có một phần ở sau lưng mà chúng ta khó có thể chạm tới nhưng không ai biết phải dùng từ gì để gọi tên nó. Trong tiếng Anh, có hẳn một từ để gọi tên vùng này, đó là "acnestis", từ này xuất phát từ một từ gốc Hy Lạp có nghĩa là "cái nạo phô mai".

2. Tiếng Anh không có bất cứ từ nào để chỉ màu cam cho đến cách đây khoảng 450 năm.

3. Ký hiệu vô cực trong toán học (∞) được gọi là "lemniscate" trong tiếng Anh. Từ này gốc gác từ tiếng Latin, có nghĩa là "trang trí bằng nơ".

4. Xáo trộn các chữ cái trong từ "schoolmaster" (thầy giáo), ta có thể được từ "the classroom" (lớp học).

5. Tiếng Anh có một từ khá phức tạp để chỉ phần tường giữa hai cửa sổ, đó là interfenestration.

6. Từ "explode" có nghĩa ban đầu là "vỗ tay đuổi nghệ sĩ/người diễn xuống khỏi sân khấu" với từ "ex" trong tiếng Latin nghĩa là "out" và từ "plaudere" nghĩa là "to clap". Dần dần, từ này nghiêng về mang nét nghĩa "bật ra một âm thanh lớn và bạo lực" rồi thành nghĩa "nổ tung" như ngày nay.

7. Trong văn viết tiếng Anh, cứ 510 chữ cái thì mới có một chữ cái Q.

` 8. Từ trái nghĩa với "déjà-vu" là "jamais-vu". Từ này chỉ cảm giác kỳ lạ khi nhìn thấy những thứ, sự vật quen thuộc với một cảm giác hoàn toàn mới.

9. Từ "scissor" (cái kéo) bắt nguồn từ một loại vũ khí của các đấu sĩ La Mã cổ với một cặp gươm hoặc dao.

10. Từ tiếng Anh dài nhất có thứ tự các chữ cái ngược bảng chữ cái là spoonfeed.

1
27 tháng 11 2021

òm, hay ó^^vuilimdim

10 tháng 7 2019

12 Cung hoàng đạo trog T.A:

- Aries : Bạch Dương

- Taurus : Kim Ngưu

- Gemini : Song Tử

- Cacer : Cự Giải

- Leo : Sư Tử

- Virgo : Xử Nữ

- Libra : Thiên Bình

- Scorpio : Bọ Cạp 

- Sagittarius : Nhân Mã

- Capricorn: Ma Kết

- Aquarius : Bảo Bình

- Pisces: Song Ngư

           #Q.A#

4 tháng 2 2022

Môn học

Toán: Maths

Vật lý: Physics.

Hóa: Chemistry.

Sinh học: Biology.

Địa lý: Geography.

Mỹ thuật: Art.

Văn học: Literature.

Các ngày

Thứ hai: Monday.

Thứ ba: Tuesday. 

Thứ tư: Wednesday.

Thứ năm: Thursday.

Thứ sáu: Friday. 

Thứ bảy: Saturday.

Chủ nhật: Sunday.

4 tháng 2 2022

Thứ ngày tháng thì em xem trên mạng nhé, chị ví dụ 1 cái là hôm nay nhé:

English

Friday, 4th Ferbruary, 2022

29 tháng 11 2019

Loving him

leaving my hometown

leave, lie, left, love, lose, leaf

very, vacation, 

House,horse, how, hot,heat,hottle

11 tháng 8 2016

1.Are you male or female?

đấy chuyên anh đấy lm đi

20 tháng 11 2016

Possible của Tiffany Alvord

Image me without you

banhbanhbanhbanhbanh

26 tháng 11 2016

Nghe thử bài Love Paradise đi

Hay ghê

2 tháng 8 2016

theo mình bạn nên bắt đầu từ nghe tiếng anh và bắt chước theo cách phát âm , đối với mình thì như thế vì khi mình đã biết đọc rồi thì khi học viết sẽ khá dễ dàng. Bản thân mk nghĩ như thế còn các bạn nghĩ ntn thì mk ko biết.

2 tháng 8 2016

Bắt đầu từ cách chào hỏihaha

30 tháng 9 2016

A big board is opposite the tables. Next to the board, there is a trash can, a broom and a door, too.

30 tháng 9 2016

"Opposite the table is the table, the table next to.Ben marinade includes garbage, broom and half doors."

26 tháng 6 2021

- Whose + N + be + S

Ví dụ : whose shoes are these ? Những đôi giày này của ai

- Who + trợ động từ + belong to

Who does this bag belong to? : cái túi này thuộc về ai

- by whom

By whom was this book written

còn cái Whose + Trợ động từ + S - V ?? không có

3 cấu trúc trên nghĩa tương tự nhau, dùng nào cũng được

cấm toàn những người giỏi anh

cấm luôn cả Đỗ Thanh Hải luôn ik hiha