Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
Gen dài 4080 Ao ó có tổng số nu là 4080 : 3,4 x 2 = 2400
Mạch 1 : A1 – T1 = 20% số nu của mạch => A1 – T1 = 0,2 x 1200 = 240
Mạch 2 : A2 = 15% số nu của mạch=> A2 = 180; G2 = 2 × A2 = 360
Khi gen phiên mã đã lấy của môi trường 180 U ↔ Mạch có chứa 180 A là mạch mã gốc.
→Mạch 2 là mạch mã gốc, mạch 1 là mạch bổ sung
Có T1 = A2 = 180
→A1 = 240 + T1 = 420
X1 = G2 = 360
G1 = 1200 – A1 – T1 – X1 = 240
Chọn D
Một mạch đơn có 250 Adenin,
Quá trình phiên mã cần cung cấp 350U <=> Một mạch đơn có 350Adenin
Vậy trên cả gen, A = T = 250 + 350 = 600
Mà A + G = 50% tổng số nu
G = 30% tổng số nu
=> Vậy A = 20% tổng số nu
=> Vậy G = 900
Số lượng nu của gen là (900 + 600) x 2 = 3000
Gen trên mã hóa một phân tử protein có số acid amin là :
3000 : 2 : 3 – 2 = 498
Tổng liên kết H của gen là 2A + 3G = 3900
Số liên kết cộng hóa trị giữa các nu trong gen là :
3000 – 2 = 2998
1 sai, không xác định được số lượng G trên phân tử ARN được tổng hợp
2 đúng
3 đúng
4 đúng
5 sai
Đáp án C
A → đúng. Vì
Ø Gen I có a a = 198 = N 6 - 2 → N = 1200 m A R N 1 : m A 1 = m U 2 = m G 3 = m X 4 = r N 10 = 600 10 = 60
→ mA=60, mU=120, mG=180, mX=240
⇒ Số nucleotit từng loại của gen II A 1 = T 1 = m A + m U = 180 G 1 = X 1 = m G + m X = 420
Ø Gen II có L = 2550 A o → N = 1500 = 2 A + 2 G A - G = 20 % A + G = 50 % → A = 35 % , G = 15 % → A / G = 7 / 3 ⇔ 2 A + 2 G = 1500 A / G = 7 / 3
Số nucleotit từng loại của gen II A I I = T I I = 525 G I I = X I I = 225
Vậy số nucleotit từng loại của đoạn ADN (gồm gen I và gen II) A A D N = T A D N = A I + A I I = 705 G A D N = X A D N = G I + G I I = 645
Đáp án C
Khi thực hiện quá trình tổng hợp 1 phân tử mARN, môi trường nội bào cung cấp 350 Uraxin → nu loại A của một mạch là 350.
Mà một mạch khác có nu loại A là 250 → vùng mã hóa trên có 250 + 350 = 600 nu.
Để cho nu loại G chiếm 30% → nu loại A chiếm 20% → nu loại G = 900 nu.
(1) Sai. Ta biết được rU = 350 → rA = 250. Ta không tìm được rG và rX.
(2) Đúng. Vùng mã hóa trên có 600 + 900 3 = 500 bộ ba → có 500 – 2 = 498 a.a
(3) Đúng. Vùng mã hóa trên có số liên kết hidro là 600.2 + 900.3 = 3900 liên kết.
(4) Đúng. Số liên kết hóa trị giữa đường đeoxiribozo và nhóm photphat trong vùng mã hóa là 2 N - 2 = 2 . 3000 - 2 = 5998
Đáp án D
Gen (2 mạch)
↓ phiên mã 1 lần (k=1)
1 phân tử mARN, có
r N = 1500 m A = 2 m U = 3 m G = 4 m X ⇔ r N = 1500 = m A + m U + m G + m X m A = 2 m U = 3 m G = 4 m X
Số lượng từng loại ribonucleotit m U = 360 m A = 720 m G = 240 m X = 180
→ SL từng loại nucleotit/gen A = T = m A + m U = 1080 G = X = m G + m X = 420
Đáp án D
Vì:
Giả thuyết: 1 gen G - A = 12 . 5 % ( g t ) G + A = 50 % ( N T B S ) X g o c = 25 % ( g t ) ⇔ G = 31 , 25 % A = 18 . 75 % X g o c = 25 % (1) → p h i ê n m ã ( k = 1 ) 1 m A R N m X = m U + m G ( g t ) m U = 300 ( g t ) (2)
Từ 1, 2 → m A R N m U = m X - m G = 300 m G = X g o c = 25 % m X = 2 . % X - % X g o c = 37 , 5 %
Gọi rN là số ribonucleotit của 1 phân tử mARN thì ta có
mX-mG= 300 <=> 0,375rN-0,25rN= 300=> rN= 2400 (ribonucleotit)
Vậy M m A R N = r N . 300 đ v C = 72 x 10 4 đ v C