K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 9 2018

Đáp án A

(1). AB/ab Dd x AB/ab dd

KG: 1AB/AB: 2AB/ab: 1 ab/ab à KH: 3 trội trội: 1 lặn lặn (KG ≠ KH)    

(2) Ab/aB Dd x aB/ab dd

KG: (1 Ab/aB: 1 aB/aB: 1 Ab/ab: 1 aB/ab) x (1Dd: 1dd) à có tỉ lệ KG ≠ KH

(3) Ab/ab Dd x aB/ab dd                         

KG: (1 Ab/aB: 1 aB/aB: 1 Ab/ab: 1 ab/ab) x (1Dd: 1dd) à có tỉ lệ KG = KH

 (4) AB/ab Dd x aB/ab dd

KG: (1AB/aB: 1AB/ab: 1aB/ab: 1ab/ab) x (1Dd: 1dd) à tỉ lệ KG ≠ KH

27 tháng 10 2017

I .     A b / a B × A b / a b   → 1 : 2 : 1 ;   I I .   A B / A b × a B / a b → 3 : 1 ;   I I I .   A b / a b × A b / a b → 3 : 1 ; I V .     a B / a b × a B / a b → 3 : 1 ;   V .   A b / a B × A B / a b → 1 : 2 : 1 ;   V I .     A B / a b × A B / a b   → 3 : 1 Đáp án cần chọn là: A

13 tháng 4 2019

Đáp án D

Cơ thể Ab/aB sẽ cho 4 loại giao tử với tỉ lệ:

0,4375 Ab: 0,4375 aB: 0,0625 AB: 0,0625 ab = 7 Ab: 7aB: 1 AB: 1 ab

F1 sẽ cho đời con có tỉ lệ: 7: 7: 7: 1

12 tháng 1 2018

Đáp án A

1. AaBb × aabb : phép lai phân tích kiểu hình giống kiểu gen

2. AaBb × AABb → Cặp Aa × AA  cho 2 loại kiểu gen và 1 kiểu hình, Bb × Bb  cho 2 loại kiểu hình 3 kiểu gen.

3.

AB / ab × AB / ab → 1 AB / AB : 2 AB / ab : 1 ab / ab

2 kiểu hình, 3 kiểu gen

4.  Ab / ab × aB / ab → 1 Ab / aB : 1 Ab / ab : 1 aB / ab : 1 ab / ab

→ 4 kiểu hình, 4 kiểu gen

5.  Aaaabbbb × aaaaBbbb →  Ta có cặp Aaaa × aaaa → 1 Aaaa : 1 aaaa (2 kiểu gen : 2 kiểu hình). Tương tự cặp bbbb × Bbbb → 1 bbbb : 1 Bbbb  (2 kiểu hình : 2 kiểu gen).

6. Tương tự 5.

7. A A aa B B b b × aaaa b b b b

Xét AAaa × aaaa → 1 AAaa : 4 Aaaa : 1 aaaa hai loại kiểu hình, 3 kiểu gen → Kiểu gen khác với kiểu hình.

 

19 tháng 7 2017

Đáp án D

Phép lai thỏa mãn: cao = A- = 50%; đỏ = B- = 100%: 1, 2, 4, 5, 6, 7.

A cao >> a thân thấp; B hoa đỏ >> b hoa tr ắng.

 (1). AaBB x aaBB. à A-=50%, B-=100%

(2). AaBB x aaBb. à A-=50%; B-=100%

(3). AaBb x aaBb. à A-=50%; B-=75%

(4). AaBb x aaBB à A-=50%; B-=100%

(5). AB/aB x ab/ab à

(6). AB/aB x aB/ab

(7). AB/ab x aB/aB        

(8). AB/ab x aB/ab        

(9). Ab/ab x aB/ab

5 tháng 10 2018

Với dạng bài này coi tất cả đều liên kết hoàn toàn.

(1) → TLKG: 1:1:1:1 = Tỷ lệ kiểu hình → loại.

(2) → TLKG: 1:2:1 = tỷ lệ kiểu hình → loại

(3) → TLKG: 1:1:1:1 (tỷ lệ kiểu hình 2A-B-:1A-bb:1aaB-)

(4) → TLKG: 1:1:1:1  (tỷ lệ kiểu hình 1A-B-:1A-bb:2aaB-)

(5) → TLKG: 1:2:1 (kiểu hình 3A-B-:1aabb)

(6) → TLKG: 1:1:1:1 (kiểu hình 2A-B-:1aaB-:1aabb)

Đáp án cần chọn là: B

30 tháng 6 2018

Đáp án A

P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY (hoán vị 2 bên)

F1: aabbXdY = 4% à aabb = 16% à f = 20%

thu được F1 t ỉ lệ kiểu hình lặn vcả 3 tính trạng chiếm 4%. Theothuyết, bao nhiêu dự đoán sau đây không đúng về kết quả ở F1.

I. 40 lo ại kiểu gen 16 lo ại kiểu hình à sai, số KG = 40; số KH = 12

II. T ỉ ls th kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen trong số các thcái mang 3 tính trạng trội 4/33 à sai, AABBXDXD/A-B-XDX- = (0,16x0,75)/(0,66x0,5) = 4/11

III. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 11/52 à sai

A-bbXd- + aaB-Xd- + aabbXD- = (0,09x0,25)+(0,09x0,25)+(0,16x0,75) = 16,5%

IV. T ỉ lkiểu gen mang 3 alen trội chiếm 36% à đúng,

AABbXdY + AaBBXdY + AaBbXDXd + AabbXDXD + aaBbXDXD = 36%

26 tháng 1 2017

 → 4 kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình: 1A_B_ : 1A_bb.

 → 4 kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình: 1D_E_ : 1D_ee : 1ddE_ : 1ddee.

Hh × Hh → 1HH : 2Hh : 1hh.

Gg × gg → 1Gg : 1gg.

Số loại kiểu hình ở F1 là: 2 × 2 × 4 × 2 = 32.

Các cá thể có kiểu gen dị hợp tất cả các cặp gen thu được ở thế hệ F1 chiếm tỉ lệ:  Nội dung 1 sai.

Các cá thể có kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng thu được ở thế hệ F1 chiếm tỉ lệ 0% vì có cặp gen AA đồng hợp nên đời con luôn cho kiểu hình trội về tính trạng này. Nội dung 2 sai.

Các cá thể có kiểu gen   HhGg thu được ở thế hệ F1 chiếm tỉ lệ:  Nội dung 3 đúng.

Các cá thể có kiểu gen đồng hợp thu được ở thế hệ F1 chiếm tỉ lệ:  Nội dung 4 sai.

Ở thế hệ F1, có tối đa: 4 × 4 × 3 × 2 = 96 kiểu gen.

Vậy chỉ có 1 nội dung đúng.