Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cho ví dụ về cấu trúc: be (not) + adj + enough to......
1 VD khẳng định, 3 VD phủ định
Giúp với =)))
She is tall enough to reach the picture on the wall.
She is not tall enough to reach the picture on the wall.
The water is not warm enough to wash the clothes.
He doesn’t run fast enough to get the first prize.
The food was too salty for us to eat.
= The food wasn't bland enough for us to eat.
He drove too quickly for us to keep pace with.
= He didn't drive slowly enough for us to keep pace with.
The child is too short to reach the ceiling.
= The child isn't tall enough to reach the ceiling.
She is not tall enough to reach the shelf
She is too short to reach the shelf
Phủ định
She needn't stay up late tonight.
I needn't come to class tomorrow.
He needn't have his car repaired anymore.
Lyn needn't worry about him anymore.
You needn't work too hard today.
Nghi vấn
Need I do all the work?
Need you go to school today?
Need I attend this party?
Need he prepare for this test?
Need she do the laundry tonight?
\(Errink \times Cream\)
- She needs a new laptop. (Cô ấy cần một chiếc laptop mới.)
- We need to finish the project by tomorrow. (Chúng ta cần hoàn thành dự án vào ngày mai.)
- Do you need any help with your homework? (Bạn cần giúp đỡ gì với bài tập về nhà không?)
- They don't need to bring their own food. There will be catering at the event. (Họ không cần mang đồ ăn của riêng mình. Sự kiện sẽ có dịch vụ tiệc.)
- I needed a vacation after working long hours. (Tôi cần một kỳ nghỉ sau khi làm việc nhiều giờ.)
- The plants need watering every day. (Cây cần được tưới nước hàng ngày.)
- The car needs to be repaired. It's not running properly. (Xe cần được sửa chữa. Nó không hoạt động đúng cách.)
- He needed to make a phone call before leaving. (Anh ấy cần phải gọi điện thoại trước khi ra đi.)
I. Em hãy nhìn vào những từ gợi ý dưới đây để viết câu hoàn chỉnh với "going to" ở thể khẳng định hoặc phủ định.
1a. My father/ go on/ diet. (khẳng định)
=> My father is going to go on a diet
1b. He/ drink/ so much beer. (phủ định)
=> He isn't going to drink so much beer
2a. My mother/ take/ more exercise. (khẳng định)
=> My mother is going to take more exercise
2b. She/ work/ so hard. (phủ định)
=> She isn't going to work so hard
3a. I/ have/ haircut. (khẳng định)
=> I am going to have my haircut
3b. I/ watch/ so much/ TV. (phủ định)
=> I am not going to watch so much TV
4a. My sister/ tidy/ bedroom. (khẳng định)
=> My sister is going to tidy the bedroom
4b. She/ talk/ phone for hours. (phủ định)
=> She isn't going to talk and phone for hours
5a. We/ be/ nicer/ each other. (khẳng định)
=> We are going to be nicer each other.
5b. We/ argue/ each other. (phủ định)
=> We are going to argue with each other
1a. Bố tôi đang ăn kiêng
1b. Anh ấy sẽ không uống quá nhiều bia
2a. Mẹ tôi sẽ tập thể dục nhiều hơn
2b. Cô ấy sẽ làm việc chăm chỉ
3a. Tôi sẽ cắt tóc
3b. Tôi sẽ không xem nhiều TV
4a Em gái tôi sẽ dọn dẹp phòng ngủ của cô ấy
4b. Cô ấy sẽ không nói chuyện điện thoại hàng giờ
5a. Chúng ta sẽ đẹp hơn nhau
5b. Chúng tôi không đồng ý với nhau
she drives fast enough to cause an accident
he runs fast enough to fall off