K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 9 2021

https://kienthuctienganh.com/ngu-phap/phan-biet-be-going-to-voi-will-va-be-v-ing/

8 tháng 9 2021

Tham khảo

Cách phân biệt be going to V và will be: https://kienthuctienganh.com/ngu-phap/phan-biet-be-going-to-voi-will-va-be-v-ing/

Cách phân biệt will be và be going: https://forum.duolingo.com/comment/11982042/PH%C3%82N-BI%E1%BB%86T-BE-GOING-TO-V-V%C3%80-BE-Ving

23 tháng 7 2018

-Sử dụng V-ing :

+ Sau 1 số động từ : (Like, love, hate, enjoy,...)
For example: I like playing table tennis.

+ Sau giới từ

For example: I'm interested in learning English.

+ Là chủ ngữ của câu.

For example: Smoking is bad for you.

- Sử dụng to V:

+ Sau 1 số động từ : (decide, learn, want, need, promise, hope...)
For example: I want to learn English.

+ Sau tính từ

For example: It is dangerous to swim this river.

+ Môt số chú ý: sau "like/love/prefer/hate/start/intend/begin/bother/continue/ propose..." có thể dùng cả to-V lẫn V-ing nghĩa không đổi!
+ sau " would like/ would love/ would prefer/ would hate..." ta dùng to-V.

-Cách dùng V-ed:

+Dùng trong thì quá khứ đơn.

-Cách dùng Verb:

+Dùng trong thì hiện tại đơn.

23 tháng 7 2018

dùng V-ing trong hiện tại tiếp diễn , quá khứ tiếp diễn .,,

19 tháng 9 2017

1.I like to live by myself.

2.He's sitting in a café by himself.

3.She went to church by herself.

4.The old man is talking to himself.

5.He is shaving and he cuts himself.

Chúc bn học tốt hihi

19 tháng 9 2017

Câu bình thường ko cần phải câu hỏi đc ko

lolang

MỌI NGƯỜI CHỈ CẦN GIÚP MÌNH NHẬN BIẾT CÁC THÌ CỦA MỖI CÂU THÔI Ạ ĐƯỢC KHÔNG Ạ. MÌNH CẢM ƠN NHIỀU Ạ 1. In over the world, there (be) _______ only 14 mountains that (reach) _______above 8,000 meters. 2. He sometimes (come) __________ to see his parents. 3. When I (come) __________, she (leave) __________for DaLat ten minutes ago. 4. My grandfather never (fly) __________ in an airplane, and he has no intention of ever doing so. 5. We just (decide) __________ that we...
Đọc tiếp

MỌI NGƯỜI CHỈ CẦN GIÚP MÌNH NHẬN BIẾT CÁC THÌ CỦA MỖI CÂU THÔI Ạ ĐƯỢC KHÔNG Ạ. MÌNH CẢM ƠN NHIỀU Ạ 1. In over the world, there (be) _______ only 14 mountains that (reach) _______above 8,000 meters. 2. He sometimes (come) __________ to see his parents. 3. When I (come) __________, she (leave) __________for DaLat ten minutes ago. 4. My grandfather never (fly) __________ in an airplane, and he has no intention of ever doing so. 5. We just (decide) __________ that we (undertake) ____________ the job. 6. He told me that he (take) __________ a trip to California the following week. 7. I knew that this road (be) __________ too narrow. 8. Right now I (attend) __________ class. Yesterday at this time I (attend) __________class. 9. Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) ____at the airport, Mary (wait) ____ for me. 10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live)__________ on this earth for 55 years. 11. The traffic was very heavy. By the time I (get) ____to Mary’s party, everyone already (arrive) ___. 12. I will graduate in June. I (see) ____you in July. By the time I (see) _____ you, I (graduate)_____. 13. I (visit) __________ my uncle’s home regularly when I (be) __________ a child. 14. That book (be) __________ on the table for weeks. You (not read) __________ it yet? 15. David (wash) __________ his hands. He just (repair) __________ the TV set. 16. You (be) __________here before? Yes, I (spend) __________ my holidays here last year. 17. We never (meet) __________ him. We don’t know what he (look) __________ like. 18. The car (be) __________ ready for him by the time he (come) __________tomorrow. 19. On arriving at home I (find) __________that she just (leave) __________a few minutes before. 20. When we (arrive) __________ in London tonight, it probably (rain) __________. 21. It (rain) __________ hard. We can’t do anything until it (stop) __________ 22. Last night we (watch) __________TV when the power (fail) __________. 23. That evening we (stay) _____up to talk about the town where he (live) _______for some years. 24. I (sit) __________down for a rest while the shoes (repair) __________. 25. Half way to the office Paul (turn) _____round and (go) ____back home because he (forget) ______to turn the gas off. 26. London (change) __________a lot since we first (come) __________ to live here. 27. While we (talk) ______on the phone the children (start) ____fighting and (break) ______a window. 28. He used to talk to us for hours about all the interesting things he (do) __________ in his life. 29. You know she (stand) __________looking at that picture for the last twenty minutes. 30. I (spend) __________ a lot of time travelling since I (get) __________this new job. 31. When we (be) __________ at school we all (study) __________Latin. 32. When I (meet) __________ him, he (work) __________as a waiter for a year. 33. After he (finish) __________ breakfast he (sit) __________down to write some letters. 34. She (have) __________a hard life, but she’s always smiling. 35. I think Jim (be) __________ out of town.

2
7 tháng 10 2021

:v choi oi xĩu :v đăng 10 câu 1 lần và tách dòng ra nhé

Nhìn kiểu này chắc đột quỵ luôn quá, bạn thử tách lại từng câu đi nhé, chứ nhìn kiểu này thì chắc ko giúp được đâu :')

23 tháng 10 2017

* Thì TLĐ ( will ): được dùng ở những dự định và dự đoán mang tính cảm tính, tức thời.

* Thì TLG ( be going to ): được dùng cho những dự định, dự đoán và kế hoạch có cơ sở, có sự chuẩn bị từ trước.

* Thì HTTD: được sử dụng cho kế hoạch chưa cụ thể lắm.

29 tháng 8 2016

 Like to do something: chỉ xuất phát từ một hoàn cảnh đặc biệt nào đó dẫn tới thích làm một việc gì đó ( Like + to Verb )

Ví dụ: It's hot these days. So I like to go swimming.

Phân tích: Vì trời nóng nên người ấy thích đi bơi.

   Like doing something: sở thích ( Like + V_ing )

Ví dụ: I like listening to music after stressful hours of work.

Phan tích: việc nghe nhạc giống như một thói quen, sở thích. Cứ sau những giờ làm việc căng thẳng thì người này lại thích tìm đến âm nhạc để thư giãn.

Tương tự với các từ hate, love,...

29 tháng 8 2016

In American English, the forms with to-infinitive are much more common than the -ingform.

There is a very small difference in meaning between the two forms. The -ing form emphasises the action or experience. The to-infinitive gives more emphasis to the results of the action or event. We often use the -ing form to suggest enjoyment (or lack of it), and the to-infinitive form to express habits or preferences.

28 tháng 7 2021

o là object :tân ngữ

28 tháng 7 2021

thank you

22 tháng 8 2018

Tram Nguyen đều là thì tương lai hiha

16 tháng 9 2021

My favorite suject is English.

I like.......studying English.................................

2. Her favorite subject is Math.

She ……studying likes Math………………………………………………..

3.We like to play sports.

We are ……interested in playing sport……………………………………………….

We enjoy …playing sport………………………………….

He enjoys studying Math.

He is ………interested in studying Math…………………………………………

He likes ……studying Math………………………………………………

His ………favorite subject is Math…………………………………………………………..