Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. careful
2. beautiful
3. nationality
4. tallest
5. leaves
6. sunny
7. singer
8. teeth
9. Chinese
10. noisy
# H907 #
1. careful
2. beautyful
3. nationality
4. tallest
5.leaves
6sunny
7singer
8teeth
9chinaese
10noisy
1. wife
2. lazy
3. shoes
4. invitation
5. women
6. expensive
7. sad
8. light
refer
1. (-) He doesn't go to the cinema.
(?) Does he go to the cinema.
2. (+) James likes strawberry.
(?) Does James like strawberry ?
3. (+) They work in this software company.
(-) They don't work in this software company.
4. (-) His new trousers aren't black.
(?) Are his new trousers black ?
5. (+) She wants to quit the job.
(-) She doesn't want to quit the job.
Trả lời :
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
Since + mốc thời gian: kể từ khi.
Ví dụ: Ví dụ: since 1982, since Junuary….
For + khoảng thời gian: trong vòng. ... Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time: đến tận bây giờ.
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành là trong câu thường có các từ:
Before: trước đây
Ever: đã từng
Never: chưa từng, không bao giờ
For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)
Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)
Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)
..the first/ second…time : lần đầu tiên/ thứ hai..
Her son almost takes after her husband. Sometimes i can't distinguish between them
if / he / me / some / asked / I / money / could / then / lend / him /.
-> If i asked him some money,he could lend me then
k cho mk nha
1, smallest
2, younger
3, quieter
4,better
5, take, is raining
6,colder
7has stayed
8 writes
9 don't need
16 smallest
17 younger
18 quieter
19 best
20 take - is raining
21 colder
22 will stay
23 writes
24 don't need