K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 6 2019

Ko hiểu

21 tháng 5 2021

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

25 tháng 5 2022

25. She went to the dentist last week.

26. Yes, she did.

27. She saw many cavities in Lan's teeth.

28. Because her teeth stopped hurting.

29. Brushing your teeth is very important.

30. Nga likes to watch programs about teenagers in other countries.

31. Lan had a bad cold last week.

32. I have to finish my homework before I play table tennis.

33. The children were very excited about their trip last Sunday.

34. Don't spend too much of your time on the arcade.

35. You ought to help your mother with the housework.

36. Vegetables often have dirt from the farm on them.

2 tháng 12 2018

Ex 9

1. has finished

2. Begin

3. Do

4. Will leave

5. Didn't understand

6. Don't drive

7. Invite

8. Have

9. Will miss

10. To repaint

3 tháng 12 2021

C đoán nhưng chắc đúng

9 tháng 11 2016

S + be + short adjective + er + than + N/prN
So sánh hơn
tính từ ngắn
S + be + more + long adjective + than + N/prN

Tính từ dài
S + be + short adjective + er + than + N/prN


S + be + the + short adjective + est
So sánh nhất
tính từ ngắn

S + be + the most + long adjective
Tính từ dài
S + be + the + short adjective + est


Cách dùng các từ
Much + danh từ không đếm được dùng cho câu phủ định / nghi vấn
Much

Much + danh từ đếm được số nhiều dùng cho câu khẳng định/nghi vấn/phủ định
Many


A lot of / lots of + danh từ đếm được và không đếm được dùng cho câu khẳng định
A lot of / lots of
Too đặt ở cuối câu sau dấu phẩy (cũng vậy)
Chú ý: trong câu khẳng định có very, too, so, as thi dùng much hoặc many
Too
Ex: she is trired. I am, too
So đặt ở đầu câu ,chủ ngử và trợ động từ phải đảo vị trí (cũng vậy)

So
Ex: she can speak english. So can I
How far is it from…..to……?
It’s (about)…….

How far

How often + do/ does + S + V ?

How often
How much+ is/are + S ?
It/they + is/are + số tiền

How much

S + Should + V ?
should

Would you like + to – infinitive/ N ?

Would you like

What + (a/an) + adjective + N
Câu cảm thán
How + adjective + S + V

There is + a/an + N( số ít) + cum từ chỉ nơi chốn
There is, there are….

There are + a/an + N( số nhiều) + cum từ chỉ nơi chốn

Chú ý : khi dùng chau nghi vấn và phủ định đôi khi ta dùng any thay cho a/an
Ex: Are there any books on the table ?
Câu mệnh lệnh, đề nghị
Let’s + V ( chúng ta hãy…..)

What about+ Ving/N ( …..nhé)

How about + Ving ( …..nhé)

Why not + V +….. ( tại sao không….)
Why don’t + we/you + V


S + can/could + V

Can , could
S + need(s) + to infinitve/ N

Cách dùng need.


Gioi từ chỉ địa điểm nơi chốn
On : trên, ở trên.
In : trong, ở trong.
Under: dưới, ở dưới.
Near: gần.
Next to: bên cạnh.
Behind: phía sau.
In front of: phía trước, đằng trước.
On the corner: nơi giao nhau của 2 con đường.
Across from: đối diện
Between: chính giữa.
On the left: bên trái.
On the right: bên phải.
At the back (of): ở phía sau, ở cuối.
In the middel (of): ở chính giữa
Opposite: đối diện trước mặt.
…..from….to…: từ đâu đến đâu.
Hỏi về nghề nghiệp va nơi làm việc
Hỏi về nghề ngiệp:
What + do/does + S + do ?
What + is + her/his/your…+ job ?
→ S + is + a/an + nghề nghiệp
Hỏi về nơi làm việc:
What + do/does + S + work ?
→ S + work/works+ work + nơi chốn

 

9 tháng 11 2016

cày trâu quá

12 tháng 2 2022

Refer:

Fill in an appropriate word in each blank.

Kipling was the first writer (1) was expressed the faith and national pride. He was (2) born in Bombay India (3) in 1865 and was taken (4) to England to (5) be educated at the (6) age of 6. But at the age of 17 he returned (7) to India and became a journalist. (8) by this time he (9) was a great amount of prose and portry. After wards he returned to England and travelled in Japan and America. He received the 1907 Nobel (10) prize for literature and died in 1936 while he was working on his autbiographical notes.

12 tháng 2 2022

who - born - in - to - be - age - to - by - was - prize