Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ b,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ c,2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ d,2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O\\ e,2Ba+O_2\xrightarrow{t^o}2BaO\\ f,2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ g,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ h,2Al+3CuSO_4\to Al_2(SO_4)_3+3Cu\)
1. \(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
2. \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
3. \(2Al+6H_2SO_4\left(đ\right)\underrightarrow{t^o}Al_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
4. \(CaCO_3\rightarrow CaO+CO_2\)
5. \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
6. \(3Mg+8HNO_3\rightarrow3Mg\left(NO_3\right)_2+2NO+4H_2O\)
7. \(Na_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
8. \(Fe_2O_3+3CO\rightarrow2Fe+3CO_2\)
9. \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
10. \(Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\)
1. FeO + 2HCl ----> FeCl2 + H2O
2. CuO + H2SO4 ----> CuSO4 + H2O
3. 2Al + 6H2SO4 --t0--> Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
4. CaCO3----> CaO + CO2
5. CaCO3 + 2HCl----> CaCl2 + CO2 + H2O
6. 3Mg + 8HNO3 ----> 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
7. Na2CO3 + Ca(OH)2 ----> CaCO3 + 2NaOH
8. Fe2O3 + 3CO ----> 2Fe + 3CO2
9. Fe2O3 + 6HCl ----> 2FeCl3 + 3H2O
10. Fe3O4 + 4H2SO4 ----> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
1.LẬp các PTHH :
a) CuO + Cu → Cu2O
b) 4FeO + O2 → 2Fe2O3
c) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
d) 2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2
e) 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
f) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH
g) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
h) CaO + HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
2.Viết CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm trong các phương trình hóa học sau và cân bằng PTHH:
a) 4Na + O2 → 2Na2O
b) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
c) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4
Bài làm:
1.LẬp các PTHH :
a) CuO + Cu → Cu2O
b) 4FeO + O2 → 2Fe2O3
c) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
d) 2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2
e) 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
f) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH
g) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
h) CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
2.Viết CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm trong các phương trình hóa học sau và cân bằng PTHH:
a) Na + Na3O2 → 2 Na2O
b) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
c) 2Al2(SO4)3 + 6BaCl2 → 4AlCl3 + 3Ba2(SO4)2
Câu 34: Dãy chất sau là oxit:
A. CuO, CaO, Na 2 O, CO 2
C. P 2 O 5 , HCl, H 2 Ố.
B. H 2 SO 4 , FeO, CuO, K 2 O.
D. NaCl, SO 3 , SO 2 , BaO.
Câu 35: Dãy chất sau là axit:
A. NaCl, CuSO 4 , HCl, H 2 SO 4 .
B. H 2 SO 4 ,HNO 3 , HCl, H 3 PO 4 .
C.NaOH, NaCl, CuSO 4 , H 2 SO 4 .
D. HCl, CuO, NaOH, H 2 SO 4 .
Câu 36: Dãy chất sau là bazơ:
A. NaOH, Na 2 SO 4 , Ba(OH) 2 , CuO.
B. NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2 .
C.NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,CuCl 2
D. Na 2 CO 3 ,HCl, Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2
Câu 34: Dãy chất sau là oxit:
A. CuO, CaO, Na2O, CO2 (Tất cả là oxit => Chọn)
C. P2O5 , HCl, H2O. (HCl là axit => Loại)
B. H2SO4 , FeO, CuO, K2O. (H2SO4 là axit -> Loại)
D. NaCl, SO3 , SO2 , BaO. (NaCl là muối -> Loại)
Câu 35: Dãy chất sau là axit:
A. NaCl, CuSO4 , HCl, H2SO4 . (CuSO4 và NaCl là muối => Loại)
B. H2SO4 ,HNO3 , HCl, H3PO4 . (Tất cả là axit => Chọn)
C.NaOH, NaCl, CuSO4 , H2SO4 . (CuSO4 , NaCl là muối , còn NaOH là bazo => Loại)
D. HCl, CuO, NaOH, H2SO4 . ( CuO là oxit , NaOH là bazo => Loại
Câu 36: Dãy chất sau là bazơ:
A. NaOH, Na2SO4 , Ba(OH)2 , CuO. ( CuO là oxit, Na2SO4 là muối => Loại)
B. NaOH,Fe(OH)2 , Al(OH)3 ,Cu(OH)2 . (Tất cả đều là bazo => Chọn)
C.NaOH,Fe(OH)2 , Al(OH) 3 ,CuCl2 (CuCl2 là muối => Loại)
D. Na 2 CO 3 ,HCl, Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2
Điền các hệ số thích hợp để hoàn thành các PTHH hóa học sau:
1. 4H2 + O2 ---> 2H2O
2. 2Al + 3O2 ---> 2Al2O3
3. Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
4. Fe2O3 + 3H2 ---> 2Fe + 3H2O
5. 2NaOH + CuSO4 ---> Na2SO4 + Cu(OH)2
6. H2SO4 + 2KOH ---> K2SO4 + 2H2O
7. 3AgNO3 + FeCl3 ---> 3AgCl + Fe(NO3)3
8. CaCO3 + 2HCl ---> CaCl2 + H2O + CO2
9. 4P + 5O2 ---> 2P2O5
10. 2Fe + 3Cl2 ---> 2FeCl3
Điền các hệ số thích hợp để hoàn thành các PTHH hóa học sau:
1. 2H2 + O2 ---> 2H2O
2. 4Al + 3O2 ---> 2Al2O3
3. Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
4. Fe2O3 + 3H2 ---> 2Fe + 3H2O
5. 2NaOH + CuSO4 ---> Na2SO4 + Cu(OH)2
6. H2SO4 + 2KOH ---> 2K2SO4 + H2O
7. 3AgNO3 + FeCl3 ---> 3AgCl + Fe(NO3)3
8. CaCO3 + 2HCl ---> CaCl2 + H2O + CO2
9. 4P + 4O2 ---> 2P2O5
10. 2Fe + 3Cl2 ---> 2FeCl3
a. 2Al + 3Cl2 - - to-- > 2AlCl3
b.2 K +2 H 2 O - - -- >2 KOH + H 2
c. FeCl3 + 3NaOH --- > Fe(OH) 3 + 3NaCl
d. BaO + C O 2 - --- > BaC O 3
e. 2Cu(NO 3 ) 2 -- t ° - - > 2CuO + 4NO 2 + O 2
f. 2AgNO 3 -- t ° - - >2 Ag + 2NO 2 + O 2
g. 4Fe(NO 3 )3 - - t ° -- >2Fe 2 O 3 + 12NO2 + 3O 2
h. C 6 H 6 + 15/2O 2 - - t ° -- > 6CO 2 + 3
a,d là phản ứng hóa hợp
1/ \(Fe2O3+3CO-^{t0}\rightarrow2Fe+3CO2\)
2/ \(3AgNO3+Al\rightarrow Al\left(NO3\right)3+3Ag\)
3/ \(2HCl+CaCO3\rightarrow CaCl2+H2O+CO2\uparrow\)
4/ \(2C4H10+13O2-^{t0}\rightarrow8CO2+10H2O\)
5/ 6NaOH + Fe2(SO4)3 \(\rightarrow\) 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
6/ 4FeS2 + 11O2 -t0\(\rightarrow\) 2Fe2O3 + 8SO2 \(\uparrow\)
7/ \(8Al+3Fe3O4\rightarrow4Al2O3+8Fe\)
\(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)
\(N_2+3H_2\xrightarrow[xt]{t^o}2NH_3\)
\(CuO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Cu+H_2O\)
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(Al+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\)
\(2Al+3CuCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Cu\)
\(Fe\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{t^o}Fe_2O_3+H_2O\)
\(CaO+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
\(a,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ b,N_2+3H_2\buildrel{{t^o,xt,p}}\over\rightleftharpoons2NH_3\\ c,CuO+H_2\xrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ d,Fe+CuSO_4\to FeSO_4+Cu\\ e,CaCO_3+2HCl\to CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\\ f,Na+H_2O\to NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ g,Al+3AgNO_3\to Al(NO_3)_3+3Ag\\ h,2Al+3CuCl_2\to 2AlCl_3+3Cu\\ i,2Fe(OH)_3\xrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\\ j,CaO+2HNO_3\to Ca(NO_3)_2+H_2O\)