K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Ong Sáu CHạy SH Xịn Zậy.

@Cỏ

#Forever 

9 tháng 8 2021

Bạn có thể nhớ là :"Ông sung sướng chạy xe SH" hoặc " Ông sáu chạy xe SH" đều được

6 tháng 11 2016

II. Cách phát âm đuôi es và s
1. Ở câu đầu, nhớ lấy các chữ cái đứng cuối (o,s,x,z,ch,sh) cộng với es đọc là /iz/, ngoại trừ từ goes.
2. các chữ cái đứng cuối được gạch chân ở mỗi từ (th,p,k,f,t) là các âm bật, gặp các danh từ có tận cũng là các chữ này, khi đọc đuôi s của chúng, ta đọc là /s/, còn tất cả các danh từ ko có tận cùng là các chữ này đc đọc là /z/.

6 tháng 11 2016

Search google

5 tháng 5 2016

Có 3 cách phát âm –s và –es của danh từ số nhiều: /s/, /z/, /iz/.
 

==> /iz/: khi es đứng sau danh từ tận cùng bằng các âm xuýt: /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/.
E.g: watches, boxes, bridges, buses, crashes, buzzes,…

==> /s/: khi s đứng sau các danh từ tận cùng bằng các âm vô thanh: /p/, /f/, /t/, /k/, /ө/.
E.g: cups, cats, books, beliefs, cloths,…

==> /z/: khi s đứng sau danh từ tận cùng bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) và các phụ âm hữu thanh còn lại: /b/, /v/, /ð/, /d/, /g/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, /әu/, /ei/,…
E.g: toys, answers, lessons, legs, trees, knives, ends, dreams, hills, songs,…
 
5 tháng 5 2016

có 3 cách phát âm bạn nhé:

           + /iz/ : chữ cái cuối cùng là: o,s,x,z,ch,sh ( ge, ce, se )

           + /s/: chữ cái cuối cùng là : th, ph,k,f,t   ( gh)

            + /z/ : chữ cái còn lại haha

28 tháng 4 2018

Plays

watches

goes

listens

28 tháng 4 2018

play-plays/ watch-watches / go-goes / listen-listens  get-gets / read==reads / do-does / brush-brushes

/z/ ; brushes / watches

/s/ ;gets

/z/ còn lại

18 tháng 10 2016

Động từ đâu

6 tháng 11 2016

động từ nào zợ

28 tháng 6 2023

1 does

2 studies

3 teaches

4 says

5 cries

6 dances

7 fixes

8 worries

9 plays

10 grows

11 watches

12 misses

13 hurries

14 stops

28 tháng 6 2023

1. does

2. studies

3. teaches

4. says

5. cries

6. dances

7. fixes

8. worries 

9. plays

10. grows

11. watches 

12. misses

13. hurries

14. stops

 

9 tháng 9 2016

1. Students /z/

2. Classrooms /z/

3. Couches /iz/

4. Families /z/

5.persons /z/

6.nurses /iz/

7.sisters /z/

8. Desks /z/

9.tables /z/

10.lamps /z/

9 tháng 9 2016

z vừa vừa thôi làm j nhiều vậy không có s nữa

2 tháng 8 2016

1. A. Talked B. Fitted C. Needed D. Visited

2. A. Houses B. Misses C. Glasses D. Mixes

3. A. stamp B. sew C. Opposite D. bookstore

4. A. Milk B. Library C. Dinner D. Polish

5. A. chicken B. Coach C.

 

Orchestra D. change

 

2 tháng 8 2016
1. A. Talked B. Fitted C. Needed D. Visited

2. A. Houses B. Misses C. Glasses D. Mixes

3. A. stamp B. sew C. Opposite D. bookstore

4. A. Milk B. Library C. Dinner D. Polish

5. A. chicken B. Coach C.Orchestra D. change