Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc
Be well - known for = nổi tiếng vì điều gì
Sữa lỗi: well - known about —» well - known for
Dịch nghĩa: Paris đã nổi tiếng về những tượng đài nổi tiếng, âm nhạc tuyệt hay, và nhà hàng tuyệt vời trong hơn 100 năm qua.
A. has
Động từ “has” chia theo chủ ngữ ngôi số ít (Paris) trong thì hiện tại hoàn thành là chính xác.
C. beautiful (adj) = đẹp, hay
Trước danh từ “music” sử dụng tính từ bổ nghĩa là chính xác.
D. for = trong vòng hơn
For + khoảng thời gian = trong vòng bao lâu
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc
Be well – known for = nổi tiếng vì điều gì
Sửa lỗi: well – known about => well – known for
Dịch nghĩa: Paris đã nổi tiếng về những tượng đài nổi tiếng, âm nhạc tuyệt hay, và nhà hàng tuyệt vời trong hơn 100 năm qua.
A. has
Động từ “has” chia theo chủ ngữ ngôi số ít (Paris) trong thì hiện tại hoàn thành là chính xác.
C. beautiful (adj) = đẹp, hay
Trước danh từ “music” sử dụng tính từ bổ nghĩa là chính xác.
D. for = trong vòng hơn
For + khoảng thời gian = trong vòng bao lâu
Chọn B
Giải thích: cấu trúc
Be well - known for = nổi tiếng vì điều gì
Sữa lỗi: well - known about —» well - known for
Dịch nghĩa: Paris đã nổi tiếng về những tượng đài nổi tiếng, âm nhạc tuyệt hay, và nhà hàng tuyệt vời trong hơn 100 năm qua.
A. has
Động từ “has” chia theo chủ ngữ ngôi số ít (Paris) trong thì hiện tại hoàn thành là chính xác.
C. beautiful (adj) = đẹp, hay
Trước danh từ “music” sử dụng tính từ bổ nghĩa là chính xác.
D. for = trong vòng hơn
For + khoảng thời gian = trong vòng bao lâu
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án : D
well-known = famous: nổi tiếng
Các từ còn lại: rich: giàu; successful: thành công; honest: thật thà
Đáp án C.
Đây là câu có dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, động từ ở dạng chủ động nên đáp án đúng là C. Emerging = which/ that emerge.
Tạm dịch: Với hàng ngàn núi đá và hang động nổi lên trên mặt nước, vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.
- emerge /i'mɜ:dʒ/ (from sth): nổi lên, hiện ra, lòi ra; vượt qua hoạn nạn
Ex: The swimmer emerged from the lake.
She finally emerged from her room at noon.
She emerged from the scandal with her reputation intact.
Đáp án C.
Đáp án A “Who” thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (person) + WHO + V + O
Đáp án B “Whom” thay thế cho danh từ chỉ người làm tân ngữ cho động từ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (person) + WHOM + S + V
Đáp án D Whose dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s. Cấu trúc: N (person, thing) + WHOSE + N + V
“That” có thể thay thế cho vị trí của who, whom, which trong mệnh đề quan hệ quan hệ xác định
* Các trường hợp thường dùng “that”:
- Khi đi sau các hình thức so sánh nhất
- Khi đi sau các từ: only, the first, the last
- Khi danh từ đi trước bao gôm cả người và vật
- Khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody, nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none.
* Các trường hợp không dùng that:
- trong mệnh đề quan hệ không xác định
- sau giới từ
Dịch câu: Tôi đến từ thành phố mà nằm ở phía nam của đất nước này.
Đáp án là D.
“famous for….”: nổi tiếng vì cái gì