Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Câu gốc: Anh ấy đã có thể hoàn thành sách của anh ấy. Đó là nhờ vợ anh ấy đã giúp đỡ anh ấy
A. Giá mà anh ấy đã có thể hoàn thành quyển sách
B. Nếu vợ anh ấy đã giúp anh ấy, anh ấy đã không thể hoàn thành quyển sách
C. Câu sử dụng câu điều kiện loại 3 để nối 2 câu trên: Nếu không có sự giúp đỡ của vợ anh ấy, anh ấy đã không thể hoàn thành quyển sách của anh ấy
D. Câu này sai cấu trúc ngũ pháp của câu điều kiện loại 3 vì mệnh đề chính cần chia ở dạng could + have + PP
D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
as a result of + N: bởi vì
as a result + clause: do đó
Tạm dịch: Thành tích học tập của anh ấy ở trường trung học rất kém. Anh ấy đã trượt vòng nộp đơn vào trường đại học danh tiếng đó.
A. Thành tích học tập của anh ấy ở trường trung học rất kém do anh ấy đã trượt vòng nộp đơn vào trường đại học danh tiếng đó.
B. Trượt vòng nộp đơn vào trường đại học danh tiếng đó, thành tích học tập của anh ấy ở trường trung học rất kém.
C. Thành tích học tập của anh ấy ở trường trung học rất kém vì anh ấy đã không trượt vòng nộp đơn vào trường đại học danh tiếng đó.
D. Thành tích học tập của anh ấy ở trường trung học rất kém, do đó, anh ấy đã trượt vòng nộp đơn vào trường đại học danh tiếng đó.
Chọn D
C
Kiến thức: Liên từ
Tạm dịch:
William Clark không được ban cấp bậc đội trưởng. Đội trưởng Lewis ít nhiều đã bỏ qua điều này và coi Clark là người bình đẳng về quyền lực và cấp bậc.
A. William Clark không được ban cấp bậc đội trưởng vì đội trưởng Lewis ít nhiều đã bỏ qua điều này và coi Clark là người bình đẳng về thẩm quyền và cấp bậc. => sai nghĩa
B. William Clark không được ban cấp bậc đội trưởng, do đó, đội trưởng Lewis ít nhiều đã bỏ qua điều này và coi Clark là người bình đẳng về quyền lực và cấp bậc. => sai nghĩa
C. Mặc dù William Clark không được ban cấp bậc đội trưởng, đội trưởng Lewis ít nhiều đã bỏ qua điều này và coi Clark là người bình đẳng về quyền lực và cấp bậc.=> đúng
D. Vì William Clark không được ban cấp bậc đội trưởng, đội trưởng Lewis ít nhiều đã bỏ qua điều này và coi Clark là người bình đẳng về thẩm quyền và cấp bậc. => sai nghĩa
Chọn C
C
Kiến thức: Liên từ
Tạm dịch:
William Clark không được ban cấp bậc đội trưởng. Đội trưởng Lewis ít nhiều đã bỏ qua điều này và coi Clark là người bình đẳng về quyền lực và cấp bậc.
A. William Clark không được ban cấp bậc đội trưởng vì đội trưởng Lewis ít nhiều đã bỏ qua điều này và coi Clark là người bình đẳng về thẩm quyền và cấp bậc. => sai nghĩa
B. William Clark không được ban cấp bậc đội trưởng, do đó, đội trưởng Lewis ít nhiều đã bỏ qua điều này và coi Clark là người bình đẳng về quyền lực và cấp bậc. => sai nghĩa
C. Mặc dù William Clark không được ban cấp bậc đội trưởng, đội trưởng Lewis ít nhiều đã bỏ qua điều này và coi Clark là người bình đẳng về quyền lực và cấp bậc.=> đúng
D. Vì William Clark không được ban cấp bậc đội trưởng, đội trưởng Lewis ít nhiều đã bỏ qua điều này và coi Clark là người bình đẳng về thẩm quyền và cấp bậc. => sai nghĩa
Chọn C
Đáp án A
Chủ đề INTERNATIONAL ORGANIZATO NS
Kiến thức về giới từ
Emphasis on: nhấn mạnh, tập trung vào.
Tạm dịch: "Under the global “health for all" strategy, WHO (the World Health Organization] and its members have placed special emphasis on the developing countries." (Hưởng ứng chương trình hành động “sức khỏe cho mọi người”, tổ chức y tế thế giới và các thành viên của mình đã đặc biệt chú trọng tới các quốc gia đang phát triển.)
Chọn đáp án D
“Thầy Hùng là một giáo sư. Hôm qua xe thầy ấy đã bị lấy trộm.”
- who: thay thế cho danh từ chỉ người, làm chức năng chủ ngữ
- whom: thay thế cho danh từ chỉ người, làm chức năng tân ngữ
- whose: thay thế cho tính từ sở hữu trước danh từ (whose + N)
Chọn đáp án C
- disappointment (n): sự thất vọng
- depression (n): sự chán nản, trầm cảm
- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng
- pessimism (n): sự bi quan
- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng
Do đó: dismay ≠ happiness
Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại
A. difficulty (n): khó khăn B. barrier (n): rào chắn, trở ngại
C. advantage (n): thuận lợi D. disadvantage (n): bất lợi
=> advantage >< impediment
Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại
A. difficulty (n): khó khăn B. barrier (n): rào chắn, trở ngại
C. advantage (n): thuận lợi D. disadvantage (n): bất lợi
=> advantage >< impediment
Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng
Đáp án C.
Dùng cấu trúc câu nhấn mạnh: It-cleft sentence.
Tạm dịch: Chính sự quyết tâm theo đuổi mục tiêu của mình, chứ không phải tài năng đã làm nên thành công của anh ta.