Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Chỗ trống cần một danh từ vì sau một tính từ à chọn “appointment”
Dịch: Liệu có thể đặt một cuộc họp sớm để xe hơi của tôi được sửa chữa vào ngày mai không?
Đáp án : D
Phía trước có mạo từ “an” và tính từ “ early” nên ở đây ta cần một danh từ. Đáp án “appointment”
Đáp án B
Giải thích: Mặc dù vế kết quả có dạng would V nhưng đây không phải câu điều kiện loại II mà là dạng hỗn hợp II-III vì vế điều kiện giả sử xe cô ấy đã không bị hỏng - tức là giả sử một điều trái ngược với thực tế quá khứ - dùng vế if dạng III là S had (not) Vpp.
Dịch nghĩa. Nếu xe của Lucy không bị hỏng, bây giờ cô ấy đã ở đây rồi.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn C.
Đáp án đúng là C.
Giải thích:
Tony sẽ quên cuộc hẹn nếu tôi không ________ anh ta.
Xét 4 lựa chọn ta có:
A. remembered: nhớ
B. regarded: được coi
C. reminded: nhắc nhở
D. recommended: đề nghị
Xét về nghĩa thì C đúng.
Dịch: Tony sẽ quên cuộc hẹn nếu tôi không nhắc nhở anh ta.
Đáp án là B. stop + to V: dừng lại để làm một việc khác. Còn stop + V-ing: từ bỏ việc gì đó.
Nghĩa câu: The car began to make an extraordinary noise so I stopped to see what it was. (Chiếc xe bắt đầu gây ra một tiếng ồn bất thường nên tôi dừng lại để xem nó là cái gì.)
Đáp án C
Đảo ngữ với câu điều kiện loại III;
Had + S + Vpp, S + would/could have Vpp
Dịch nghĩa: Đó chắc sẽ là một vụ tai nạn thảm khốc hơn nhiều nếu như anh ta lái xe nhanh vào thời điểm đó.
Đáp án A
Cấu trúc đảo ngữ của câu ĐK loại III: Had + S + PII ~ If + S + had + PII
Dịch: Nếu tôi không nhìn thấy điều đó tận mắt, tôi đã không bao giờ tin vào điều đó
Đáp án A
Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
+ make effort to do st = try/attempt to do st: cố gắng, nỗ lực làm gì
+ (in order to = so as to = to) + V(bare) = so that/in order that + clause: để mà
Endangered species: những loài có nguy cơ bi tuyệt chủng
Tạm dịch: Nhiều cá nhân và tổ chức đã nỗ lực không ngừng để cứu những loài bị đe dọa tuyệt chủng.
Đáp án D
Giải thích:
make an appointment: hẹn lịch
have something done: nhờ ai đó làm gì hộ
Dịch nghĩa: Liệu xe của tôi có thể được bảo hành sớm vào ngày mai không?