Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Kiến thức về từ đồng nghĩa
consume (v): tiêu thụ = utilize (v): dùng, sử dụng.
Các đáp án còn lại:
A. produce (v): sản xuất. C. costume (v): mặc quần áo. D. recycle (v): tái chế.
Tạm dịch: Vào năm 2012, 9% lượng năng lượng được tiêu thụ ở Mĩ là đến từ các nguồn năng lượng tái tạo. Ngoài ra, năng lượng thủy điện chiếm 16%.
Đáp án D
Từ trái nghĩa - Kiến thức về cụm động từ
Tạm dịch: Chúng tôi rất kính trọng giáo viên của tôi về tất cả những điều tuyệt với nhất mà cô ấy đã mang đến chúng tôi.
=> Respect /rɪ'spekt/ >< look down on: tôn trọng>< coi thường
Các đáp án khác:
A. look up to = respect (v): ngưỡng mộ, tôn trọng
B. look forrwards: trông đợi
D. Look for: tìm kiếm
Đáp án B.
necessary → necessarily
Ta thấy necessary là tính từ đứng giữa trợ động từ phủ định does not và động từ chính mean nên necessary bị sai về mặt từ loại. Do đó phải sửa tính từ thành trạng từ.
Đáp án D
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm việc.
=> irritable (a): đau khổ, cáu kỉnh
A. uncomfortable (a): không thoải mái B. responsive (a): thông cảm
C. miserable (a): khó chịu D. calm (a): bình tĩnh, thoải mái
=> Đáp án D (irritable >< calm)
Đáp án B
indiscriminate : không phân biệt, bừa bãi
A. có kỷ luật
B. có chọn lựa
C. buôn sỉ, hàng loạt
D. bất tỉnh
Dịch nghĩa:Các bác sĩ đã bị phê bình về việc sử dụng kháng sinh bừa bãi
Đáp án B.
A. wholesale: buôn sỉ, hàng loạt.
B. selective: có chọn lựa >< indiscriminate: không phân biệt, bừa bãi.
C. disciplined: có kỷ luật.
D. unconscious: bất tỉnh.
Dịch câu: Các bác sĩ đã bị chỉ trích vì sử dụng thuốc kháng sinh bừa bãi.
Đáp án A
Compassion: lòng thương hại, lòng trắc ẩn
Hostility: sự thù địch, sự chống đối
Sympathy: sự thông cảm, sự đồng cảm
Friendship: tình bạn
Respect: tôn trọng, coi trọng
=> từ trái nghĩa là Hostility
Dịch câu:
Lòng trắc ẩn của tổng thống đối với người tị nạn đã khiến ông tiếp nhận một số lượng người rất lớn
Đáp án C
Từ trái nghĩa - kiến thức về cụm động từ
Tạm dịch: Để mà giảm sự ô nhiễm, người ta có thể chuyển sang những nguồn năng lượng thay thế và có thể tái sử dụng như là nhiên liệu sinh học thay vì phụ thuộc vào những nhiên liệu hóa thạch không tái sinh cái mà chỉ giúp cho làm ô nhiễm hành tinh của chúng ta.
=> Switch to sth: chuyển sang cái gì Xét các đáp án:
A.. Change for better: thay đổi để tốt hơn
B.. Substitute for the unavailable: thay thế cho cái không có sẵn
C. Make no change at all: không thay đổi gì cả
D. Find a replacement for: tìm kiếm sự thay thế cho
=> Đáp án là C
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Depend on sth: phụ thuộc vào cái gì