Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Tạm dịch: Chúng tôi thật sự là những người bạn thân nhưng chúng tôi không cùng quan điểm về chính trị.
- not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views with sb (about sth): Không có đồng quan điểm với ai đó về cái gì
Do đó đáp án chính xác là B (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).
MEMORIZE eye (n): mắt, con mắt, cách nhìn - be up to the eye in: ngập đầu (công việc, nợ nần) - cast sheep’s eyes: liếc mắt đưa tình - wipe sb’s eyes: phỗng tay trên ai, đi nước trước ai |
Đáp án B.
Tạm dịch: Chúng tôi thật sự là những người bạn thân nhưng chúng tôi không cùng quan điểm về chính trị.
- not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views with sb (about sth): Không có đồng quan điểm với ai đó về cái gì
Do đó đáp án chính xác là B (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).
MEMORIZE
eye (n): mắt, con mắt, cách nhìn
- be up to the eye in: ngập đầu (công việc, nợ nần)
- cast sheep’s eyes: liếc mắt đưa tình
- wipe sb’s eyes: phỗng tay trên ai, đi nước trước ai
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
didn't bat an eye: tỉnh bơ, không hề chớp mắt, điềm nhiên
didn't want to see: không muốn thấy didn't show surprise: không tỏ ra ngạc nhiên
wasn't happy: không vui didn't care: không quan tâm
=> didn't bat an eye = didn't show surprise
Tạm dịch: Anh tỉnh bơ khi nhận ra mình đã trượt kỳ thi một lần nữa.
Chọn B
Chọn B
Coarse= thô, rough= xù xì, strong= chắc chắn, stiff = cứng, refined= trong, sạch.
Đáp án D.
Tạm dịch: Như bạn thấy, cha tôi rất hay làm vườn và những bụi cây hồng này là nhĩmg thứ được ông yêu thích hơn cả. Ông rất tự hào về chúng.
- the apple of one's eye: một người hoặc một vật được yêu quý hơn
Ex: She is the apple of her father's eye.
Vậy đáp án là D. the things that he dislikes (Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa).
Đáp án C
Thành ngữ: (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình >< C. disagree (v): không đồng ý, bất đồng.
Các đáp án còn lại:
A. dislike (v): không thích, không ưa.
B. agree (v) = (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình.
D. approve (v): ủng hộ, tán thành.
Dịch: Tôi rất mừng khi chúng tôi đồng tình với nhau về vấn đến địa điểm hội nghị
Đáp án C
Thành ngữ: (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình >< C. disagree (v): không đồng ý, bất đồng.
Các đáp án còn lại:
A. dislike (v): không thích, không ưa.
B. agree (v) = (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình.
D. approve (v): ủng hộ, tán thành.
Dịch: Tôi rất mừng khi chúng tôi đồng tình với nhau về vấn đến địa điểm hội nghị.
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
turn a blind eye: nhắm mắt làm ngơ
criticize for: phê bình investigate (v): điều tra
ignore (v): bỏ qua, lơ đi praise (v): khen ngợi
=> turn a blind eye = ignore
Tạm dịch: Bạn không phải đang cố gắng đề nghị tôi nên nhắm mắt làm ngơ và quên tất cả về điều đó?
Chọn C
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
turn a blind eye: nhắm mắt làm ngơ
criticize for: phê bình
investigate (v): điều tra
ignore (v): bỏ qua, lơ đi
praise (v): khen ngợi
=> turn a blind eye = ignore
Tạm dịch: Bạn không phải đang cố gắng đề nghị tôi nên nhắm mắt làm ngơ và quên tất cả về điều đó?
Đáp án A
Từ đồng nghĩa – Kiến thức về cụm từ cố định
See eye to eye with sb = agree with sb: đồng tình, đồng ý với ai
Các đáp án khác:
B. be opposed to: phản đối
C. look up to: kính trọng, coi trọng
D. take after: trông giống ai
Tạm dịch: Gary luôn luôn không đồng tình với bố của anh ta và đây là nơi sự trung thực được thể hiện qua.