Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
Đổi alike thành unlike.
Không thể dùng “alike” trực tiếp trước danh từ vì nó có nghĩa là: giống nhau = like each other, còn “unlike” là giới từ có nghĩa là “different from”.
Question 44: Đáp án A.
Đổi working like thành working as.
Động từ to work as: làm việc với cương vị gì.
Tạm dịch: Làm sĩ quan cảnh sát có nghĩa là được hưởng lương cao, có phúc lợi tuyệt vời khi nghỉ hưu và bảo hiểm sức khoẻ tuyệt vời cho bạn và gia đình bạn.
Đáp án A.
Đổi alike thành unlike.
Không thể dùng “alike” trực tiếp trước danh từ vì nó có nghĩa là: giống nhau = like each other, còn “unlike” là giới từ có nghĩa là “different from”.
Đáp án D
One => they
Vì khi chủ ngữ phía trước là everyone vế phía sau phải thay thế bằng đại từ “they” để thay thế.
Câu này dịch như sau: Sẽ tốt hơn nhiều nếu mọi người bị tính phí cho lượng rác thải mà họ thải ra
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích:
“number” thường đi với danh từ đếm được còn “amount” đi với danh từ không đếm được.
Sửa: A large amount => A large number
Tạm dịch: Một số lượng lớn các biểu thức phổ biến trong ngôn ngữ của chúng tôi có nền tảng thú vị.
Chọn A
Chọn đáp án D
broke into => broken into
Cấu trúc bị động, động từ chia ở dạng quá khứ phân từ.
Dịch nghĩa: Trong khi gia đình Brow đang đi xa trong kì nghỉ của họ, nhà của họ đã bị đột nhập.
Đáp án D
broke into => broken into
Cấu trúc bị động, động từ chia ở dạng quá khứ phân từ.
Dịch nghĩa: Trong khi gia đình Brow đang đi xa trong kì nghỉ của họ, nhà của họ đã bị đột nhập.
Chọn A
Có sự nhầm lẫn về mặt từ vựng:
Inconsiderate (adj) thiếu suy nghĩ, khinh suất
Inconsiderable (adj) đáng kể
ð Đáp án A.
Tạm dịch: Có một lượng tiền không đáng kể đã bị lãng phí vào dự án xây dựng những tòa nhà lớn
Đáp án A
Sửa inconsiderate => inconsiderabe.
Có sự nhầm lẫn về mặt từ vựng.
Giải nghĩa: inconsiderate (adj): thiếu suy nghĩ, khinh suất.
inconsiderabe (adj): không đáng kể.
Dịch: Có một lượng tiền không đáng kể đã bị lãng phí vào dự án xây dựng những tòa nhà lớn
Đáp án B
Kiến thức về giới từ theo sau động từ
Be accused ofst: bị buộc tội vì điều gì
Tạm dịch: Các công ty này bị cáo buộc đã thải một lượng lớn carbon điôxit vào khí quyển.