Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
cut (v): cắt
stop (v): dừng
complete (v): hoàn thành
finish (v): hoàn thành
=>Saudi authorities should stop the male guardianship system,
Tạm dịch: các nhà chức trách Saudi nên ngừng hệ thống giám hộ nam,
Đáp án cần chọn là: B
needs (v): cần
keeps (v): giữ
requests (v): đề nghị
requires (v): bắt buộc
=>The government also requires voters to have personal ID cards, and many Saudi women do not.
Tạm dịch: Chính phủ cũng yêu cầu cử tri phải có chứng minh thư nhân dân, và nhiều phụ nữ Saudi thì không.
Đáp án cần chọn là: D
a few: 1 vài
a number of: 1 lượng
many: nhiều
fewer: rất ít hơn
=>Women in the United States are more likely to complete high school and college than men, but there are fewer women in high government positions.
Tạm dịch: Phụ nữ ở Hoa Kỳ có nhiều khả năng hoàn thành bậc trung học và cao đẳng hơn nam giới, nhưng có ít phụ nữ hơn ở các vị trí cao của chính phủ.
Đáp án: D
life (n): cuộc sống
history (n): lịch sử
campaign (n): chiến dịch
period (n): thời kỳ
=>Women in Saudi Arabia began registering to vote this week for the first time in the nation’s history.
Tạm dịch: Phụ nữ ở Ảrập Xêút bắt đầu đăng ký bỏ phiếu trong tuần này lần đầu tiên trong lịch sử quốc gia.
Đáp án cần chọn là: B
development (n): phát triển
steps (n): bước đi
progress (n): quá trình
movement (n): chuyển động
=>To make serious progress on women’s rights, …
Tạm dịch: Để tiến hành nghiêm túc quyền phụ nữ,…
Đáp án cần chọn là: C
take place: diễn ra
take part: tham gia
take care: quan tâm
take after: giống nhau
=>The late King Abdullah announced in November, 2015 that women would be allowed to run for office and vote in city elections, which take place every four years.
Tạm dịch: Vua Abdullah vào cuối tháng 11/2015 đã thông báo rằng phụ nữ sẽ được phép điều hành và bỏ phiếu trong cuộc bầu cử thành phố diễn ra cứ bốn năm một lần.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: C