Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Because: bởi vì So: vì thế
Though: mặc dù Until: mãi đến khi
Tạm dịch: Anh sẽ vẫn đứng đây chờ em cho đến khi em quay lại.
Đáp án B
Giải thích: Mệnh đề gốc là the problem which/that the government is dealing with. Tuy nhiên, có thể đảo giới từ lên trước đại từ quan hệ khi dùng which. Không dùng giới từ đứng trước đại từ quan hệ that.
Dịch nghĩa: Tôi đã kể cho bạn về vấn đề mà chính phủ đang giải quyết chưa?
Đáp án A
Giải thích: familiar to somebody (adj) quen thuộc với ai
Dịch nghĩa: Những sự thật này có thể quen thuộc với bạn.
Đáp án B
Giải thích:
A. warn agaisnt/about something: cảnh báo
B. arrest for: bắt vì tội gì
C. judge: đánh giá, phán xét
D. accuse of: quy tội gì
Dịch nghĩa. Họ bị bắt vì buôn lậu trang sức vào trong nước.
Đáp Án A.
Ta có cấu trúc “S + agree + to/not to V-inf”, mang nghĩa là “Đồng ý làm gì”
Trong câu này, ta thấy có 2 đáp án A và B hợp lý về mặt ngữ pháp. Tuy nhiên, căn cứ vào câu vế trước, đáp án B không hợp lý về nghĩa, vì trong câu trước chủ thể “she” đã đồng ý “wait for you” rồi.
Dịch câu: “Được rồi, tớ sẽ chờ cậu”. Cô ấy đã đồng ý chờ tôi.
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. incidents: sự cố B. happenings: biến cố
C. experiences: trải nghiệm D. events: sự kiện
Dịch nghĩa: Tôi phải kể cho bạn về những trải nghiệm của tôi khi tôi lần đầu đến London.
Đáp án là B.
Must have Ved: chắc có lẽ đã...
Should/ ought to have Ved: đáng lẽ ra đã...
Câu này dịch như sau: Tôi không thể tìm đôi tất mới mà tôi đã mua. Chắc có lẽ tôi đã để quên nó ở cửa hàng
Chọn đáp án B
Giải thích: đây là thành ngữ
Dịch nghĩa: Thời gian không chờ đợi ai.
Đáp án D
Giải thích: wait for: chờ điều gi
Dịch nghĩa: Tôi sẽ chờ em.