Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là A.
Câu này hỏi về cách hình thành tính từ ghép: noun – adj
A: airtight : kín gió; water - proof: không thấm nước; snow - white : trắng như tuyết
Đáp án D
Giải thích:
air-tight: chân không
water-proof: chống thấm nước
snow-white: trắng như tuyết
Các phương án còn lại từ không đúng.
Dịch nghĩa: Anh ta quyết định mua sô-cô-la giữ trong hộp chân không cho bố, một đồng hồ đeo tay chống thấm nước cho mẹ và một con búp bê màu trắng như tuyết cho em gái.
Đáp án D.
- airtight (ndj): không cho phép không khí vào hoặc ra
Tạm dịch: Anh ẩy quyết định mua một ít sôcâla được bảo quàn trong một cái hộp kín khí
Đáp án : D
Những tính từ ghép:
- air-tight: kín hơi
- water-proof: chống nước
- snow-white: trắng tinh, trắng như tuyết
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có: too many + plural noun: rất nhiều
Các phương án khác không thể kết hợp với “many”
Dịch: Làm tổn hại đất trồng bởi rất nhiều phân bón và thuốc trừ sâu.
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có:
A. dispose (v): vứt bỏ
B. fill (v): lấp đầy
C. use (v): sử dụng
D. make (v): làm ra, tạo ra
Dịch: Người ta hủy hoại vẻ đẹp tự nhiên bằng cách vứt rác và xả chất thải trên đất và dưới nước.
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có:
A, B. therefore/consequently (adv): do đó- chỉ kết quả
C. even (adv): thậm chí – chỉ sự chính xác hơn, các phương án khác
D. just (adv): ngay khi đó
Dịch: Không khí ô nhiễm nặng có thể gây ra bệnh tật, và thậm chí là tử vong.
Chọn B.
Đáp án B.
Ta chỉ có đáp án B và D có thể kết hợp với từ “life”
B. marine (adj): thuộc về biển
D. coastal (adj): thuộc bờ biển
Dịch: Nước bị ô nhiễm là chết các và sự sống dưới biển khác.
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có các đáp án:
A. poinson (v): làm nhiễm độc => poinsons the water with chemicals: làm nhiễm độc nước bằng các hóa chất..
B. pour (v): rót (nước..)
C. put (v): đặt để
D. surround (v): bao quanh
Dịch: Con người khiến không khí bằng khí (thải) và khói, làm nhiễm độc nước bằng hóa chất và các chất khác
Đáp án D
Giải thích:
air-tight: chân không
water-proof: chống thấm nước
snow-white: trắng như tuyết
Các phương án còn lại từ không đúng.
Dịch nghĩa: Anh ta quyết định mua sô-cô-la giữ trong hộp chân không cho bố, một đồng hồ đeo
tay chống thấm nước cho mẹ và một con búp bê màu trắng như tuyết cho em gái.