K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2019

Đáp án B.

Đổi proceeded forward thành proceeded.

Tạm dịch: Những người leo núi tiến lên phía trước trong chuyến hành trình dài của họ lên phía bên của ngọn núi.

Lưu ý: Từ “proceed” cũng như “advance”, “progress” đều có nghĩa là “to move in a forward direction” (tiến lên phía trước)  nên dùng thêm từ “forward” là không cần thiết.

8 tháng 11 2017

Đáp án B.

Đổi proceeded forward thành proceeded.

Tạm dịch: Những người leo núi tiến lên phía trước trong chuyến hành trình dài của họ lên phía bên của ngọn núi.

NOTE

Từ “proceed” cũng như “advance”, “progress” đều có nghĩa là “to move in a forward direction” (tiến lên phía trước) nên dùng thêm từ “forward” là không cần thiết.

22 tháng 11 2019

Đáp án B

Kiến thức về cách dùng từ

Tạm dịch: Những người leo núi tiếp tục cuộc hành trình dài của họ sang phía bên kia của ngọn núi.

Bản thân từ “proceed" đã có nghĩa là tiếp tục tiến về phía trước rồi nên ta không cần dùng thêm giới từ “forward - ở trước, phía trước, tiến lên, tiến về phía trước”.

=> Đáp án là B (proceeded forward   proceeded)

5 tháng 5 2017

Chọn C

12 tháng 8 2017

B

“forward” -> “forwards”

“forward” (adj): về phía trước, ở phía trước (thường nói về vị trí)

“forwards” (phó từ): cũng mang nghĩa là về phía trước, nhưng thường dùng với các danh từ chỉ sự phát triển đi lên, di chuyển đi lên…

21 tháng 2 2019

Đáp án B

“to spend” -> “spending”. Cấu trúc “look forward to doing st”: mong đợi, mong chờ làm việc gì

1 tháng 1 2020

Đáp án A

Kiến thức: Although/ though/ even though + S + V: mặc dù

= In spite of / Despite + noun phrase/ Ving

Even though => In spite of/ Despite

Câu này dịch như sau: Mặc dù thời tết cực kỳ xấu, nhưng những người leo núi vẫn quyết định không hủy chuyến leo núi của họ

13 tháng 8 2018

Chọn A

6 tháng 1 2019

Chọn A

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.