Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án A
- coal (n-uncountable): than đá
Trong câu này, “coal” là danh từ không đếm được nói chung nên không có mạo từ “the” đi kèm.
Do đó: The coal => Coal
Dịch: Than đá là nhiên liệu hóa thạch phong phú nhất của thế giới.
Đáp án là C. has => have, VÌ that thay thế cho many forms of life
Đáp án : C
Chủ ngữ là “cameras”: danh từ chỉ vật-> động từ chia dạng bị động “using”=> “used”.
Đáp án D
Giải thích:
its => their
Chủ ngữ trong câu là “organisms” (số nhiều), nên ta phải dùng tính từ sở hữu là “their”
Tạm dịch: Nhiều sinh vật sống phụ thuộc phần lớn vào môi trường để đáp ứng nhu cầu của chúng.
Kiến thức: Cách dùng “another, other”
Giải thích:
another + danh từ số ít : thêm 1 ... nữa/tương tự/khác
other + danh từ số nhiều: những... khác
Sửa: another => other
Tạm dịch: Vi khuẩn sống trong đất và nước đóng vai trò quan trọng trong việc tái chế carbon, lưu huỳnh nitơ và các nguyên tố hóa học khác được sử dụng bởi các sinh vật sống.
Chọn C
another + N số ít: cái còn lại
other + N số nhiều: những cái khác
elements (n): những thành phần => danh từ số nhiều
Sửa: another => other
Tạm dịch: Vi khuẩn trong đất và nước đóng vai trò sống còn trong việc tái chế carbon, nitrogen sulfur và những thành phần hóa học khác được sử dụng bởi những sinh vật sống.
Chọn C
Đáp án : A
A: reason -> reasons
There are a number of + N (số nhiều)
Đáp án là C.
are => is
Câu này dịch như sau: Yêu cầu của câu hỏi liệt kê ra 3 thứ, và bạn phải nói cái nào khác với những cái còn lại.
Which [ cái nào trong 3 cái] là chủ ngữ số ít
C
Another = một đối tượng khác (không xác định rõ). Living things = những vật sống -> số nhiều -> sửa C : other (=khác)