Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
- problematic (adj) = arguable: đáng ngờ, gây tranh cãi.
Ex: The situation is more problematic than we first thought.
A. strict (adj): nghiêm khắc. Ex: a strict teacher.
C. tactful (adj): khéo léo (cư xử).
D. firm (adj): chắc chắn. Ex: a firm believer in communism.
Tạm dịch: Hiện nay trong thể thao, vẫn còn có một số quyết định của trọng tài mà có thể là không thỏa đáng hoặc khó hiểu
Đáp án : B
Discourteous = bất lịch sự = impolite; polite = lịch sự
Đáp án A
Từ trái nghĩa
A. common (a): phổ biến, thông thường
B. coherent (a): mạch lạc, chặt chẽ
C. varied (a): khác nhau, phong phú
D. unbiased (a): không thành kiến, không thiên vị
Tạm dịch: Nghiên cứu có tổ chức có thể ngăn cản các cách tiếp cận mới và ngăn chặn sự sáng tạo, do đó các khám phá tinh túy vẫn có thể được thực hiện bởi các nhà phát minh trong truyền thống cá nhân cổ điển.
=> novel (a): mới lạ
=> Đáp án A (novel >< common)
Chọn D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
commercials (n): quảng cáo
A. economics (n): kinh tế học
B. businesses (n): doanh nghiệp
C. contests (n): các cuộc thi
D. advertisements (n): quảng cáo
=> commercials = advertisements
Tạm dịch: Có nhiều quảng cáo truyền hình khiến người xem mất tập trung khi xem những bộ phim yêu thích của họ
Chọn đáp án D
- economics (n-uncountable): kinh tế học
- businesses (n-pl): việc kinh doanh
- contests (n-pl): cuộc thi
- advertisements ~ commercials (n-pl): quảng cáo
Dịch: Có nhiều quảng cáo trên TV làm cho ngưởi xem truyền hình sao nhãng không xem được bộ phim yêu thích của mình.
Chọn đáp án D
- economics (n-uncountable): kinh tế học
- businesses (n-pl): việc kinh doanh
- contests (n-pl): cuộc thi
- advertisements ~ commercials (n-pl): quảng cáo
Dịch: Có nhiều quảng cáo trên TV làm cho ngưởi xem truyền hình sao nhãng không xem được bộ phim yêu thích của mình.
Tạm dịch: Một vài phẫu thuật có thể bị ngừng lại trừ khi có thêm những người hiến máu đứng ra giúp đỡ.
come forward = offer (v): đề nghị, xung phong giúp đỡ
Chọn A
Các phương án khác:
B. claim (v): quả quyết
C. attempt = try (v): cố gắng
D. refuse (v): từ chối
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
come forward: đề nghị giúp đỡ
A. offer (v): đề nghị B. claim (v): cho rằng
C. attempt (v): nỗ lực D. refuse (v): từ chối
=> come forward = offer
Tạm dịch: Nhiều cuộc phẫu thuật có thể sẽ phải dừng lại trừ khi nhiều máu được hiến hơn.
Chọn A
Tạm dịch: Một vài phẫu thuật có thể bị ngừng lại trừ khi có thêm những người hiến máu đứng ra giúp đỡ.
come forward = offer (v): đề nghị, xung phong giúp đỡ
Chọn A
Các phương án khác:
B. claim (v): quả quyết
C. attempt = try (v): cố gắng
D. refuse (v): từ chối
Đáp án B.
- problematic (adj) = arguable: đáng ngờ, gây tranh cãi.
Ex: The situation is more problematic than we first thought.
A. strict (adj): nghiêm khắc. Ex: a strict teacher.
C. tacful (adj): khéo léo (cư xử).
D. firm (adj): chắc chắn. Ex: a firm believer in communism.
Tạm dịch: Hiện nay trong thể thao, vẫn còn có 1 số quyết định của trọng tài mà có thể không thỏa đáng hoặc khó hiểu.