Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C.
masterpiece: kiệt tác
A. một tác phẩm nghệ thuật đắt tiền
B. một tác phẩm nghệ thuật thực tế
C. một tác phẩm nghệ thuật xuất sắc
D. một tác phẩm nghệ thuật rộng lớn
=> masterpiece = an excellent work of art
Đáp án D
exhibition: cuộc triển lãm/ trưng bày
painting: bức vẽ music: âm nhạc
programme: chương trình show: cuộc triển lãm
Tạm dịch: Một buổi triển lãm đặc biệt về nghệ thuật Ấn Độ sẽ được diễn ra tại Bảo tàng quốc gia vào thàng tới
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
recover (v): khôi phục, hồi phục
A. find (v): tìm kiếm B. sell (v): bán
C. take back: lấy lại D. escape (v): thoát ra
=> recover = take back
Tạm dịch: Bởi vì làm việc chăm chỉ, anh ấy đã có thể khôi phục những tổn thất từ vụ tai nạn.
Chọn C
Đáp án C
Giải thích: Recover (v) = hồi phục lại
Take back (v) = lấy lại
Dịch nghĩa: Bởi vì sự làm việc chăm chỉ của mình, ông đã có thể phục hồi những thua lỗ của mình từ tai nạn.
A. find (v) = tìm thấy, tìm kiếm
B. sell (v) = bán
D. escape (v) = trốn thoát, đào tẩu
Đáp án A
Giải thích:
A. tiếng ồn ào, náo động
B. sự tĩnh lặng
C. sự thanh thản
D. sự hiền lành nhút nhát
Dịch nghĩa: Sau một tuần làm việc bận rộn và bận rộn, sự im lặng của dòng sông nhắc nhở Lara về sự im lặng cô ấy đã tìm kiếm từ thứ Hai
Đáp án C.
A. Serenity (n): sự trầm lặng, thanh bình.
B. Tranquility (n): sự yên tĩnh, yên bình.
C. Uproar (n): sự ồn ào, náo động >< Stillness (n): sự tĩnh mịch, yên lặng.
D. Tameness (n): tình thuần, tính dễ bảo.
Dịch câu : Sau một tuần làm việc mệt mỏi và bận rộn, sự tĩnh lặng của dòng sông gọi nhắc Lara về sự yên tĩnh cô ấy đang tìm kiếm kể từ thứ hai.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
hamper (v): cản trở
A. hindered: cản trở B. assisted: hỗ trợ
C. encouraged: khuyến khích D. endangered: làm nguy hiểm
=> hampered = hindered
Tạm dịch: Những nỗ lực của cơ quan chính phủ để cải thiện công việc của họ đã bị cản trở do thiếu vốn.
Chọn A
Đáp án A
Kiến thức: It is so + adj that S + V
It is such + a/an + adj noun that S +V
Tạm dịch: Đó thật là một tác phẩm nghệ thuật xuất sắc đến nỗi mà mọi người đều muốn ngắm nhìn nó
Đáp án C
a masterpiece: a work of art such as a painting, film/movie, book, etc. that is an excellent, or the best, example of the artist’s work: kiệt tác
A.một tác phẩm nghệ thuật lớn C. một tác phẩm nghệ thuật xuất sắc
B. một tác phẩm nghệ thuật đắt tiền D. một tác phẩm nghệ thuật thực dụng
Tạm dịch: Trong một tuần trưng bày tại buổi triển lãm, bức tranh này đã được ca ngợi như là một tuyệt tác