Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B
“optimistic”: lạc quan, trái nghĩa là “pesimistic”: bi quan
Đáp án D
Từ đồng nghĩa
A. Exclusive: riêng biệt, duy nhất.
B. Presentable: có thể bày ra trước công chúng được, tươm tất.
C. Rewarding: đáng công, đáng đọc, đáng xem; có lợi.
D. Attractive: thu hút, lôi cuốn; hấp dẫn.
Limited: hạn chế, có hạn.
=> từ gần nghĩa nhất là limited.
Tạm dịch: Ưu đãi đặc biệt này dành riêng cho độc giả của tạp chí này.
Đáp án B
Look on the bright side: lạc quan
Optimistic: lạc quan
Pessimistic: bi quan
Confident: tự tin
Smart: thông minh
Câu này dịch như sau: Anh họ của tôi có xu hướng nhìn về mặt tươi sáng/ lạc quan trong bất cứ tình huống nào. =>look on the bright side >< pessimistic
Đáp Án B.
A. be confident: tự tin.
B. be pessimistic: bi quan >< look on the bright side: lạc quan.
C. be optimistic: lạc quan.
D. be smart: thông mình, lỗi lạc.
Dịch câu: Anh họ của tôi có xu hướng trở nên lạc quan trong mọi hoàn cảnh.
Đáp án C.
Dịch câu: Anh họ của tôi có xu hướng nhìn vào mặt tươi sáng (lạc quan) trong mọi hoàn cảnh.
Ta cần tìm từ trái nghĩa với “look on the bright side” (lạc quan). Xét 4 lựa chọn ta có:
A. be confident: tự tin
B. be optimistic: lạc quan
C. be pessimistic: bi quan
D. be smart: thông minh
Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )
Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức
Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )
Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức
Đáp án là D. optimistic (lạc quan ) >< pessimistic: bi quan
Nghĩa các từ còn lại: comfortable: thoải mái; difficult: khó; intelligent: thông minh
Đáp án là D. optimistic (lạc quan ) >< pessimistic: bi quan
Nghĩa các từ còn lại: comfortable: thoải mái; difficult: khó; intelligent: thông minh
Đáp án A.
Tạm dịch: Tạp chí có một sự kết hợp hấp dẫn của thời trang cao cấp, tin đồn, và các cuộc đua, mà độc giả thấy không thể không đọc.
Intriguing /ɪn’tri:gɪη/ = very interesting because of being unusual or not having an obvious answer: rất thú vị vì bất thường hoặc không có câu trả lời rõ ràng
A. dull (adj) = boring
B. bright (adj) = full of light; shining strongly: đầy ánh sảng
C. troublesome (adj) = causing trouble, pain, etc. over a long period of time: gây rắc rối, đau đớn,... trong một khoảng thời gian dài
D. full (adj): đầy, đầy đủ, có nhiều, no
Để bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa do đó đáp án chính xác là A.