K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 7 2019

Đáp án C.

A. false: giả. 
B.
 improper: không phù hợp, thích hợp.
C.
 ordinary: bình thường >< miraculous: phi thường, kỳ lạ.
D.
 ugly: xấu xí.

Dịch câu: Tại sao máy tính lại là một thiết bị phi thường?

9 tháng 11 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

demote (v): giáng cấp

promote (v): thăng chức

lower (v): hạ thấp, hạ xuống

resign (v): từ chức

let off (v): buông bỏ

=> demote >< promote

Tạm dịch: Người lính bị giáng chức vì hành vi không đúng đắn.

22 tháng 3 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

demote (v): giáng cấp

promote (v): thăng chức            lower (v): hạ thấp, hạ xuống

resign (v): từ chức                     let off (v): buông bỏ

=> demote >< promote

Tạm dịch: Người lính bị giáng chức vì hành vi không đúng đắn.

1 tháng 6 2019

Đáp án C.

- arrogant (adj): kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn

A. snooty (adj): khinh khnh, kiêu kỳ

B. stupid (adj): ngu ngốc, ngu xuẩn

C. humble (adj): khiêm tốn, nhún nhường

D. cunning (adj): xo quyệt, xảo trá

Đáp án chính xác là humble(đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa).

27 tháng 6 2017

Đáp án C.

- arrogant (adj): kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn

A. snooty (adj): khinh khỉnh, kiêu kỳ

B. stupid (adj): ngu ngốc, ngu xuẩn

C. humble (adj): khiêm tốn, nhún nhường

D. cunning (adj): xảo quyệt, xảo trá

Đáp án chính xác là “humble” (đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa).

20 tháng 12 2018

Đáp án A

Arrogant (a) kiêu ngạo, kiêu căng; ngạo mạn

          A. humble (a) khiêm tốn, nhún nhường

          B. cunning (a) xảo quyệt, xảo trá, gian giảo, láu cá, ranh vặt, khôn vặt

          C. naive (a) ngây thơ, chất phác 

          D. snooty (a) khinh khỉnh, kiêu kỳ

Ta thấy Đáp án A có nghĩa hoàn toàn trái ngược với câu đề bài 

29 tháng 5 2017

Đáp án A

Rich: giàu

Hard-up: nghèo

Wealthy: giàu (nhiều tiền, tài sản)

Well-to-do: giàu (well-to-do family)

Land-owning: giàu (do có nhiều đất)

1 tháng 3 2018

A

A.   hard-up: nghèo

B.   wealthy: giàu

C.   well-to-do: giàu

D.   land-owning: giàu có do nhiều đất

ð rich: giàu có  > < hard-up: nghèo

ð Đáp án A

Tạm dịch: Đó là một gia đình giàu có.

20 tháng 3 2019

Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )

Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức

16 tháng 3 2017

Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )

Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức