Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích:
A. malevolent: (adj) muốn hại người khác
B. cruel: (adj) tàn ác
C. untamed. (adj) chưa được thuần hóa
D. gentle: (adj) nhẹ nhàng, hiền lành
Fierce: (adj) hung dữ
Dịch nghĩa. Jenny sợ vì con chó có vẻ hung dữ.
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
reveal (v): tiết lộ
disown (v): không công nhận declare (v): tuyên bố
betray (v): tiết lộ, phản bội conceal (v): giấu giếm
=> reveal >< conceal
Tạm dịch: Anh ta bị cầm tù vì tiết lộ bí mật cho kẻ thù.
Chọn D
Đáp án C.
Tạm dịch : Giam giữ động vật trong những điều kiện này là vô cùng tàn nhẫn. Người nông dân phải bị truy tố.
- cruel (adj): tàn nhẫn, độc ác.
Ex: I can't stand people who are cruel to animals.
Phân tích đáp án:
A. clever (adj): thông minh
B. reasonable (adj): vừa phải, chấp nhận được, không quá tốt.
C. gentle (adj): nhẹ nhàng, điềm đạm
D. brutal (adj): tàn nhẫn, cục xúc.
With brutal honesty she told him she did not love him. Do đó ta thấy đáp án chính xác là C. gentle >< cruel.
Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.
Đáp án C.
Tạm dịch: Giam giữ động vật trong những điều kiện này là vô cùng tàn nhẫn. Người nông dân phải bị truy tố.
- cruel (adj): tàn nhẫn, độc ác.
Ex: I can't stand people who are cruel to animals.
Phân tích đáp án:
A. clever (adj): thông minh
B. reasonable (adj): vừa phải, chấp nhận được, không quá tốt.
C. gentle (adj): nhẹ nhàng, điềm đạm
D. brutal (adj): tàn nhẫn, cục xúc.
With brutal honesty she tole him she did not love him.
Do đó ta thấy đáp án chính xác là C. gentle >< cruel.
Đề bài yêu câu tìm từ trái nghĩa.
Đáp án A.
Tạm dịch: Anh ấy tới một khu nghỉ dưỡng bên bờ biển vì anh ấy thích trượt ván nước.
Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án chính xác là A.
keen on: thích >< bored with: chán
Lưu ý: impassioned: say sưa, say mê, sôi nổi
Ex: an impassioned plea/speech/defence: một lời bào chữa/ lời nói/ biện hộ say sưa
Đáp án C. superficial: hời hợt >< thoughtful: chu đáo
A. a second thought: suy nghĩ lại
B. considerate: thận trọng, cân nhắc
D. compassionate: thương xót.
C
A. Broken: tan vỡ
B. Disastrous: thảm khốc, bất hạnh
C. Happy: hạnh phúc
D. Failed: thất bại
ð Broke: tan vỡ > < Happy: hạnh phúc
ð Đáp án C
Tạm dịch: Cô ấy là một đứa trẻ của một cuộc hôn nhân tan vỡ
Đáp án B
Shorten (v): làm ngắn lại
Extend (v): kéo dài, mở rộng >< abridge (v): rút ngắn
Stress (v): nhấn mạnh
Easy (adj): dễ dàng
Dịch: Quyển tiểu thuyết được rút ngắn lại cho trẻ em
Đáp án : B
Fierce = dữ tợn. Cruel = độc ác. Gentle = hiền lành, dịu dàng