Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: pressure (n): áp lực >< relaxation (n): sự thư giãn
Các đáp án còn lại:
A. nervousness (n): sự lo lắng
B. emotion (n): cảm xúc
C. stress (n): sự căng thẳng
Dịch nghĩa: Học sinh ngày nay chịu rất nhiều áp lực do sự mong chờ quá cao của cha mẹ và thầy cô.
Đáp án C
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai
(to) rely on: dựa vào ai
tobe dependent on: phụ thuộc vào
(to) support: hỗ trợ, ủng hộ
(to) cause trouble to: gây rắc rối cho
=> living off >< support
Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ.
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai
(to) rely on: dựa vào ai tobe dependent on: phụ thuộc vào
(to) support: hỗ trợ, ủng hộ (to) cause trouble to: gây rắc rối cho
=> living off >< support
Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ.
Chọn C
Đáp án : D
Illiterate = biết đọc, viết = able to read and write. Đáp án D = không thể qua kì kiểm tra đọc và viết
Chọn D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
pressure (n): áp lực
A. strong influence (n): sự ảnh hưởng lớn B. difficulties (n): những khó khăn
C. allowance (n): sự cho phép D. force (n): sự tác động, sự thúc đẩy
=> pressure = force
Tạm dịch: Trong nỗ lực đạt được một vị trí trong trường Đại học, tôi gặp rất nhiều áp lực.
Đáp án: D
Đáp án D
Under the weather = ill/ sick
Diseased: bị mắc bệnh
Indisposed: bịa đặt/ không thích
Ailing: ốm yếu
Well = fine: khỏe
=>Under the weather >< Well
Câu này dịch như sau: Tôi thật sự cảm thấy không khỏe hôm nay; tôi bị cảm lạnh kinh khủng
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
cautious (adj): cẩn thận
factual (adj): thực tế unfriendly (adj): không thân thiện
careless (adj): cẩu thả ambitious (adj): tham vọng
=> cautious >< careless
Tạm dịch: Công nhân luôn được khuyến cáo nên thận trọng khi ra vào nơi này do một vụ hỏa hoạn gần đây.
Chọn C
Đáp án C
acceptance (n): sự chấp thuận >< refusal (n): sự từ chối.
Các đáp án còn lại:
A. agree (v): đồng ý.
B. confirmation (n): sự xác nhận, bản xác nhận.
D. admission (n): sự thừa nhận, phí vào cửa.
Dịch: Các bạn cùng lớp của họ đang viết giấy chấp thuận.
Đáp án D
Kiến thức về từ trái nghĩa
A. nervousness (n): Tính nóng nảy/ sự bực dọc/ sự bồn chồn
B. emotion (n): Sự xúc động, sự xúc cảm
C. stress (n): Áp lực, sự căng thẳng/ trọng âm
D. relaxation (n): Sự giải lao, sự thư giãn/ sự giãn ra
Dịch nghĩa: Ngày nay học sinh chịu nhiều áp lực vì sự kì vong cao từ cha mẹ và thầy cô của chúng.