Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
merge with: nhập vào; sáp nhập
associate: liên kết, cộng tác
separate: tách biệt
cooperate: hợp tác
assemble: tụ tập, tập hợp
=> merge >< separate
=> đáp án B
Tạm dịch: Ngân hàng thông báo rằng nó sẽ hợp nhất với một ngân hàng cấp cao khác.
B
merge with: nhập vào; sáp nhập
associate: liên kết, cộng tác
separate: tách biệt
cooperate: hợp tác
assemble: tụ tập, tập hợp
=> merge >< separate
=> đáp án B
Tạm dịch: Ngân hàng thông báo rằng nó sẽ hợp nhất với một ngân hàng cấp cao khác
Đáp án B
Giải thích:
Merge: hòa nhập
Associate: hợp tác
Separate: phân tách
Cooperate: hợp tác
Assemble: tập hợp
Dịch: Ngân hàng thông báo rằng nó sẽ sát nhập với một ngân hàng khác trên trục chính.
Đáp án là B. inevitable = unavoidable: không thể tránh khỏi
Các từ còn lại: urgent: khẩn cấp ; important: quan trọng; necessary: cần thiết
Đáp án D
- Inevitable /in'evitəbl/ (adj) ~ Unavoidable (adj): không thể tránh được, chắc chắn xảy ra
- Vital /'vaitl/ (adj): sống còn, quan trọng
- Unnecessary /ʌn'nesisəri/ (ad;): không cần thiết
- Urgent /' :d nt/ (adj): gấp, khẩn cấp, cấp bách
ð Đáp án D (Không thế tránh được rằng công ty bé hơn sẽ hợp nhất với công ty lớn hơn)
Chọn B.
Đáp án B
A. free (v): giải phóng, thả tự do
B. augment (v): làm tăng lên, tăng cường >< abate (v): làm nản lòng, làm giảm đi
C. provoke (v): kích động, chọc giận
D. wane (v): yếu đi
Dịch: Đấy không phải là việc của bạn anh ấy để làm giảm sự tự tin của anh ấy.
Đáp án B
Tạm dịch: Các chuyên gia nói rằng sẽ có khả năng bùng phát một đợt dịch cúm khác.
- on the cards = likely to happen # unlikely to occur
Chọn A.
erect (v): xây dựng
A. demolish (v): phá hủy, đánh đổ
B. set up: thành lập
C. lay down: khởi công xây dựng
D. accomplish: hoàn thành
Đáp án D
Merge: hoà vào, sáp nhập
Trái nghĩa là separate: tách ra, phân ra
Dịch: ngân hàng thông báo rằng nó đã hợp nhất với một trong những ngân hàng cao cấp