K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 5 2018

Đáp án B

- Artificial (adj): nhân tạo >< natural (adj): tự nhiên

- Real (adj): thật

- Genuine (adj): có thật, chính cống, xác thực

- True (adj): đúng

ð Đáp án B (Một vài loại rau sinh trưởng mà không có đất và ánh sáng nhân tạo)

12 tháng 6 2017

Đáp án D

Thrifty: tiết kiệm/ đạm bạc
Professional: chuyên nghiệp
Economical: tiết kiệm
Careful: cẩn thận
Extravagant: hoang phí
=>Thrifty >< Extravagant
Dịch nghĩa: Một người tiêu dùng tiết kiệm theo đuổi trái cây và rau trong mùa

30 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

aerate (v): làm thoáng khí

suffocate (v): làm chết ngạt                           destroy (v): phá hoại

argue (v): tranh cãi                                         adjust (v): điều chỉnh

=> aerate >< suffocate

Tạm dịch: Giun đất giúp thoáng khí trong đất.

Chọn A

1 tháng 6 2019

Đáp án B

“abundance”: số lượng nhiều, thừa thãi

Trái nghĩa là small quantity: số lượng nhỏ

6 tháng 7 2018

Đáp án C

abundance (n): sự dồi dào, phong phú 

A. số lượng lớn      B. vượt quá mức    C. số lượng nhỏ     D. sự đầy đủ 

=> abundance >< small quantity 

Tạm dịch: Hoa quả và rau củ phát triển dồi dào trên đảo này. Người dân trên đảo thậm chí còn xuất khẩu chúng

15 tháng 10 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

abundance (n): sự phong phú

sufficiency (n): sự đầy đủ                              excess (n): sự dư thừa

large quantity: số lượng lớn                            small quantity: số lượng ít

=> abundance >< small quantity

Tạm dịch: Trái cây và rau quả phát triển dồi dào trên đảo. Người dân của đảo thậm chí còn xuất siêu.

Chọn D

24 tháng 10 2019

C

abundance (n): sự dồi dào, phong phú

A. số lượng lớn

B. vượt quá mức

C. số lượng nhỏ

D. sự đầy đủ

=> abundance >< small quantity

Tạm dịch: Hoa quả và rau củ phát triển dồi dào trên đảo này. Người dân trên đảo thậm chí còn xuất khẩu chúng.

=> Chọn C

17 tháng 2 2018

Đáp án B

Giải thích: Abundance (n) = sự đa dạng, phong phú >< Small quantity (n) = số lượng nhỏ

Dịch nghĩa: Trái cây và rau quả mọc phong phú trên đảo. Cư dân trên đảo thậm chí xuất khẩu phần thặng dư.

          A. large quantity = số lượng lớn

          C. excess (n) = phần thừa ra, thặng dư

          D. sufficiency (n) = sự đầy đủ

9 tháng 5 2019

Đáp án A

abundance (n): dồi dào, phong phú >< small quantity: số lượng nhỏ.
Các đáp án còn lại:
B. large quantity: số lượng lớn.
C. excess (n): vô độ, quá giới han.
D. sufficiency (n): sự đầy đủ.
Dịch: Hoa quả và rau củ phát triển dồi dào trên hòn đảo này. Người dân thậm chí phải xuất khẩu bớt số lượng dư thừa đi.

20 tháng 5 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

abundance (n): sự phong phú

sufficiency (n): sự đầy đủ

excess (n): sự dư thừa

large quantity: số lượng lớn 

small quantity: số lượng ít

=> abundance >< small quantity

Tạm dịch: Trái cây và rau quả phát triển dồi dào trên đảo. Người dân của đảo thậm chí còn xuất siêu.