Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Advocating (n) tán thành, ủng hộ
A. denying : phủ nhận
B. impugning : công kích, bác bỏ
C. supporting : ủng hộ, hỗ trợ
D. advising : khuyên bảo
Đáp án B có ý nghĩa trái ngược với : “advocating”
Đáp án là B.
purified: được lọc trong >< contaminated: bị ô nhiễm
Các từ còn lại: ííltered: được lọc; impure: không tinh khiết; tested: được kiểm tra
Đáp án A
Giải thích: “doesn’t want to hire” có nghĩa là không muốn thuê nữa => impudence là từ mang nghĩa tiêu cực
=> trái nghĩa là từ mang nghĩa tích cực.
A. respect (sự tôn trọng) >< impudence (hành động, lời nói láo xược)
B. sự đồng ý
C. sự nghe lời
D. vô lễ
Dịch nghĩa: Giám đốc đã chịu đủ những hành động láo xược, vô lễ của anh ta, và không muốn thuê anh ta nữa
Đáp án B
Mặc dù cô ấy thông minh nhưng cô ấy không học giỏi ở trường.
Câu A sai ngữ pháp vì intelligent là tính từ nhưng sau in spite of + cụm danh từ
B. Mặc dù thông minh, nhưng cô ấy không học giỏi ở trường.
Câu C loại vì Even though + S+ V trong khi đó her intelligence là cụm danh từ.
Câu D loại vì phải dùng cả cụm từ in spite of
Đáp án B
Look on the bright side: lạc quan
Optimistic: lạc quan
Pessimistic: bi quan
Confident: tự tin
Smart: thông minh
Câu này dịch như sau: Anh họ của tôi có xu hướng nhìn về mặt tươi sáng/ lạc quan trong bất cứ tình huống nào. =>look on the bright side >< pessimistic
Đáp Án B.
A. be confident: tự tin.
B. be pessimistic: bi quan >< look on the bright side: lạc quan.
C. be optimistic: lạc quan.
D. be smart: thông mình, lỗi lạc.
Dịch câu: Anh họ của tôi có xu hướng trở nên lạc quan trong mọi hoàn cảnh.
Đáp án C.
Dịch câu: Anh họ của tôi có xu hướng nhìn vào mặt tươi sáng (lạc quan) trong mọi hoàn cảnh.
Ta cần tìm từ trái nghĩa với “look on the bright side” (lạc quan). Xét 4 lựa chọn ta có:
A. be confident: tự tin
B. be optimistic: lạc quan
C. be pessimistic: bi quan
D. be smart: thông minh
Đáp án C
poorly-educated (adj): không được giáo dục, vô học.
>< knowledgeable (adj): am hiểu, tinh thông.
Các đáp án còn lại:
A. ignorant (adj): ngu dốt.
B. uneducated (adj) = poorly-educated: vô học, không đươc giáo dục đàng hoàng.
D. rude (adj): thô lỗ.
Đáp án A
Giải thích: criticize: chỉ trích
A. khen ngợi
B. đổ lỗi
C. buộc tội
D. bình luận
Dịch nghĩa: Các bác sĩ chỉ trích chính phủ vì đã không viện trợ đủ dịch vụ y tế
Đáp án B
Advocating: ủng hộ Supporting: ủng hộ
Impugning: công kích/ phản đối Advising: khuyên bảo Denying: từ chối
Câu này dịch như sau: Ủng hộ mạnh mẽ những sản phẩm tốt cho sức khỏe, cô ấy không ăn miếng sô-cô-la nào.
=>Advocating >< Impugning