Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
take off: cất cánh >< land: hạ cánh, tiếp đất
Dịch: Hành khách buộc phải đợi bởi chuyến bay cất cánh muộn 1 giờ
Tạm dịch: Tôi ngưỡng mộ tất cả những người đã làm việc thật chăm chỉ để giành được dự án này.
take my hat off: ngả mũ >< disregard (v): coi thường, xem thường
Chọn D
Các phương án khác:
A. admire (v): ngưỡng mộ
B. congratulate (v): chúc mừng
C. treasure (v): trân trọng
Đáp án là B
Well-off = wealthy = rich = giàu có >< poor = nghèo khó
Chọn D.
Đáp án D
Dịch câu: Cô ta được sinh ra trong một gia đình giàu có, vì vậy cô ta không thể hiểu được những vấn đề mà chúng ta đang đối mặt.
Tính từ well – off: giàu có/ có nền tảng tốt.
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. wealthy: giàu có
B. kind: tử tế
C. broke: túng quẫn
D. poor: nghèo
=> Tính từ trái nghĩa với well-off là poor
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có: neglect (v): lơ là, chểnh mảng >< attend to (v): tập trung, chú ý
Các đáp án còn lại:
A. put off: trì hoãn
B. look for: tìm kiếm
D. approve of: đồng ý, tán thành
Đáp án C
Regard (v): coi như, xem là
Let down (v): để xuống
Hide (v): giấu >< show off (v); khoe khoang, phô trương
Propose (v): đề xuất
Dịch: Anh ấy rất có tiếng nhưng anh ấy không hề khoe khoang.
Đáp án D
well-off: giàu có
wealthy (a): giàu có
miserable (a): khổ sở
better off (a): giàu có
penniless (a): không có tiền
=>well-off >< penniless
Tạm dịch: Chồng cô ấy, người đã mất 3 năm trước, để lại cô ấy gia tài đồ sộ