K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 9 2018

Đáp án D.

- strenuous (adj): tích cực  >< half-hearted (adj): nửa vời, không nỗ lực hết mình

Ex: He made strenuous efforts to pass the entrance university exam.

- forceful = assertive (adj): quyết tâm

Ex: a forceful personality.

31 tháng 12 2019

Đáp án D.

- strenuous (adj): tích cực >< half-hearted (adj): nửa vời, không nỗ lực hết mình

Ex: He made strenous efforts to pass the entrance university exam.

- forceful = assertive (adj): quyết tâm

Ex: a forceful personality.

22 tháng 4 2019

Chọn C.

Đáp án C
Ta có: strenuous (a) tích cực, đòi hỏi nhiều cố gắng,
D. exhausting = B. forceful = A. energetic (a) tích cực, hăng hái
C. half- hearted (a): nửa vời, không nhiệt tình
Dịch: Con tàu chìm xuống mặc dù người ta đã nỗ lực vất vả để cứu nó.

19 tháng 1 2019

Đáp án D
- strenuous: (a) hăm hở, tích cực, hăng hái # half-hearted: (a) chán nản, thiếu nhiệt tình

23 tháng 1 2018

Đáp án D

Exhausting: kiệt quệ

Forceful: mạnh mẽ

Energetic: năng động

Half-hearted: nửa vời

5 tháng 1 2018

D

A.   Exhausting: cạn kiệt

B.   Forceful: mạnh mẽ

C.   Energetic: năng động

D.   Hafl –hearted: nửa vời

Strenuous: hăng hái, cố gắng hết sức >< Hafl –hearted: nửa vời

Đáp án D

Tạm dịch: Con  thuyền vẫn chìm xuống mặc dù mọi nỗ lực được thực hiện để bảo vệ nó.

13 tháng 9 2019

Đáp án D

Những người lính cứu hỏa đã đến kịp lúc để cứu mọi người nhưng không cứu được ngôi nhà.

A. Ngôi nhà được cứu nhưng mọi người thì không.

B. Mọi người được cứu và ngôi nhà cũng vậy.

C. Cả người và nhà đều mất trong vụ hỏa hoạn.

D. Mọi người được cứu nhưng ngôi nhà bị mất

2 tháng 9 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

adverse (a): không thuận, có hại

favorable (a): thuận lợi, có lợi                      bad (a): xấu, tồi tệ

comfortable (a): thoải mái                                     severe (a): khắc nghiệt, dữ dội

=> adverse >< favorable

Tạm dịch: Các điều kiện thời tiết bất lợi khiến trận đấu trở nên khó khăn.

27 tháng 9 2019

Đáp án A

Adverse (adj): bất lợi,có hại >< A. favorable (adj): thuận lợi, có ích.

Các đáp án còn lại:

B. bad (adj): xấu.

C. comfortable (adj: thoải mái.

D. severe (adj): gay go, khốc liệt, khắt khe.

Dịch: Các điều kiện thời tiết bất lợi khiến cho việc chơi trò chơi trở nên khó khăn

4 tháng 2 2019

A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

fruitless (a): không có kết quả, thất bại profitable (a): có lợi; bổ ích

futile (a): vô ích, vô nghĩa                     purposeful (a): [có] quyết tâm

useless (a): vô ích, vô dụng

=> fruitless >< profitable

Tạm dịch: Nếu một người không đạt được mục tiêu, thì nỗ lực của họ là không có kết quả.